Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Phân lực

Mục lục

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

component force
force component
back acting
back action
counter force
counterpressure
phản lực tựa
bearing counterpressure
jet
jet power
reacting force
reaction
guồng nước phản lực
reaction water wheel
guồng nước phản lực
reaction wheel
hệ số phản lực nền
coefficient of subgrade reaction
hệ thống kiểm soát phản lực
reaction control system
hệ thống phản lực
reaction jet system
hỗn hợp phản lực
reaction mixture
lực đẩy (dòng) phản lực
reaction jet propulsion
ma trận phản lực
reaction matrix
máy phát xoay chiều phản lực
reaction a.c. generator
mômen phản lực
reaction couple
mômen phản lực
reaction moment
môđun phản lực
reaction modulus
môđun phản lực nền
modulus of subgrade reaction
môđun phản lực nền đường
subgrade reaction modulus
môđun phản lực đất
coefficient (ofsoil reaction)
môđun phản lực đất
coefficient (ofsubgrade reaction)
phản lực âm
negative reaction
phản lực ảo
fictitious reaction
phản lực cuối
end reaction
phản lực gối
support reaction
phản lực gối tựa
bearing reaction
phản lực gối tựa
reaction at support
phản lực gối tựa
reaction at the abutment
phản lực gối tựa
reaction of bearing
phản lực gối tựa
reaction of support
phản lực gối tựa
reaction of the support
phản lực gối tựa
support reaction
phản lực liên kết
reaction of constraint
phản lực nằm ngang
horizontal reaction
phản lực nền
bearing reaction
phản lực nền
ground reaction
phản lực nền
subgrade reaction
phản lực nền đàn hồi
elastic subgrade reaction
phản lực ngang
transverse reaction
phản lực nghiêng
inclined reaction
phản lực ngược
back reaction
phản lực trục
reaction of support
phản lực pháp tuyến
normal reaction
phản lực thẳng đứng
normal reaction force
phản lực tiếp tuyến
tangential reaction
phản lực vách
wall reaction
phản lực đàn hồi
elastic reaction
phản lực điểm tựa
bearing reaction
phản lực điểm tựa
reaction of support
phản lực đứng
vertical reaction
ray phản lực
reaction rail
sự kiểm soát phản lực
reaction control
sự phản lực động
motor reaction
tua bin phản lực
reaction turbine
tuyến phản lực
reaction front
vòi phun phản lực
reaction jet
động phản lực
reaction engine
động phản lực
reaction motor
đúc ép phản lực (Anh)
reaction injection moulding
đúc ép phản lực (Mỹ)
reaction injection molding
đường ảnh hưởng phản lực
influence line for reaction
reaction force
phản lực thẳng đứng
normal reaction force
reaction pressure
reactive
phản lực nền
foundation reactive pressure
reactive force
reactive forces
reactive power
repulse
resistance
phản lực gối
static resistance
phản lực gối
support resistance

Xem thêm các từ khác

  • Phản lực cơ

    jet plane
  • Phản lực cuối

    end reaction
  • Phản lực đàn hồi

    elastic reaction
  • Phản lực điểm tựa

    reaction of support, bearing reaction
  • Tâm xoắn

    center of twist, torsional center, torsional centre, tâm xoắn của thanh, center of twist of bar
  • Tâm xoay

    vortex core, hinged plate, center (of rotation), center of rotation, centre (of rotation)
  • Tan

    Động từ., novel, soluble, talcose, tamping beam finisher, bruise, corona, kibble, mill, pulverize, gross ton, lap, long ton, metric ton, ton per day,...
  • Đòn khuỷu

    angle lever, bell crank, bent lever, toggle, toggle lever, toggle link, hệ thống đòn khuỷu, bell crank system, cơ cấu đòn khuỷu, toggle...
  • Đơn kiện

    petition., suit, bill of indictment, plaint, statement of claim
  • Đơn kiểu cáp

    single mode cable
  • Đòn lắc

    combination lever, lap-and-lead lever, rocking lever, swinging link, swiveling lever
  • Đơn lớp

    mono-layer
  • Đòn ly hợp

    clutch lever, coupling lever, engaging lever
  • Đòn mang

    carrying bar
  • Đòn nâng

    jim crow, handspike, monoenergetic
  • Phản lực gối

    abutment pressure, bearing pressure, static resistance, superting force, support reaction, support resistance
  • Phản lực gối tựa

    bearing reaction, reaction at support, reaction at the abutment, reaction of bearing, reaction of support, reaction of the support, support reaction, support...
  • Phản lực liên kết

    constraining force, constraint, constraint force, reaction of constraint
  • Phản lực nền

    base pressure, bearing reaction, force of support, foundation reactive pressure, ground reaction, subgrade reaction, tổng hợp phản lực nền và...
  • Phản lực nghiêng

    inclined reaction
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top