- Từ điển Việt - Anh
Phòng nhạc
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
music-room
Xem thêm các từ khác
-
Phòng nhân sự
human-resources department, employment department, personnel department, giải thích vn : một bộ phận của một tổ chức liên quan đến... -
Phòng nhảy
ball-room, dancing hall -
Phòng nhiều chức năng
multipurpose hall -
Phòng nhỏ
cell, naos -
Phỏng nhóm
groupoid, nửa phỏng nhóm, semi-groupoid, phỏng nhóm metric, metric groupoid -
Phỏng nhóm metric
metric groupoid -
Phòng nhóm trẻ (trong nhà trẻ)
room for a group of children (in kindergarten) -
Phòng nổ
blast-proof, explosion-proof, dây điện phòng nổ, explosion proof wiring, dụng cụ phòng nổ, explosion-proof equipment -
Phòng ở
dwelling room, dwelling unit, habitable room, tenement, chiều cao tối thiểu của phòng ở, minimum habitable room height -
Tường cọc ván
pile-planking, piling, sheet pile wall, sheet piling, wood sheet pile wall -
Chạy không tải
idle running, low idle speed, run idle, run light, run on no load, running with no-load -
Cháy lan hết
fully developed fire -
Cháy lộ rõ
fully developed fire -
Chảy lùi
refluent, backward running, go astern, reverse, reverse motion, sự chạy lùi, reverse motion -
Đường ống gió
wind tunnel, sự thử đường ống gió, wind tunnel test, đường ống gió tia hở, open-jet wind tunnel -
Đường ống hút
exhaust duct, suction line, suction pipe, suction pipeline -
Đường ống hút môi chất lạnh
suction refrigerant line, suction refrigerant line (pipe), suction refrigerant pipe -
Đường ống hút vào
induction pipe -
Phòng ổn định nhiệt
thermostat room -
Phòng phá băng
defrosting department
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.