- Từ điển Việt - Anh
Phông chữ
|
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
font
Giải thích VN: Tập hợp hoàn chỉnh các chữ cái, các dấu câu, các con số, và các ký tự đặc biệt, theo một kiểu loại, trọng lượng (thường) hoặc đậm nét, dáng bộ (thẳng hoặc nghiêng) và kích cỡ phù hợp và có thể phân biệt khác nhau. Thường thuật ngữ này được dùng không đúng để chỉ về kiểu loại ([[]] typeface). Có hai loại phông chữ: phông ánh xạ bit và phông hình bao. Mỗi loại lại có hai phiên bản: phông màn hình và phông máy [[in.]]
- bảng đánh số phông chữ mới
- new font numbering table (NFNT)
- bảng đánh số phông chữ mới
- NFNT (newfont numbering table)
- bộ biên dịch phông chữ
- font compiler
- bộ dữ liệu phông chữ
- font data set
- bộ ký tự phông chữ
- font character set
- bộ nhận biết phông chữ
- font ID
- bộ soạn thảo phông chữ
- font editor
- bộ tạo phông chữ
- font generator
- chương trình phông chữ
- font program
- chương trình tạo phông chữ
- font generator
- cỡ phông chữ
- font size
- họ phông chữ
- font family
- khoảng cách phông chữ bình thường
- Normal Font Spacing
- ký tự đổi phông chữ
- font change character (FC)
- màu phông chữ
- Font Color
- nguồn phông chữ
- font resource
- nút thay đổi cỡ phông chữ
- font size button
- phần phông chữ
- font section
- phông (chữ) mã hóa
- coded font
- phông chữ ánh xạ bit
- bit-mapped font
- phông chữ byte kép
- double-byte font
- phông chữ cài sẵn
- built-in font
- phông chữ cân xứng
- proportional font
- phông chữ hệ thống
- system font
- phông chữ hình bao
- outline font
- phông chữ in
- type font
- phông chữ latin
- latin font
- phông chữ mã hóa
- coded font
- phông chữ mặc định
- default font
- phông chữ màn hình
- screen font
- phông chữ mềm
- soft font
- phông chữ mở rộng
- extended font
- phông chữ ngầm định
- default font
- phông chữ ngoài
- cartridge font
- phông chữ quang
- optical type font
- phông chữ quay
- rotated font
- phông chữ rút gọn
- reduced type font
- phông chữ tỉ lệ
- proportional font
- phông chữ trong hộp
- cartridge font
- phông chữ Type
- Type (font)
- phông chữ viền
- outline font
- phông chữ đều
- fixed space font
- số hiệu phông chữ
- font number
- sự thay đổi phông chữ
- font change
- sửa trơn phông chữ
- font smoothing
- tài nguyên phông chữ
- font resource
- tập (hợp) dữ liệu phông chữ
- font data set
- tập (hợp) ký tự phông chữ
- font character set
- thay đổi phông chữ
- font change
- thẻ mạch phông chữ
- font Card
- trang phông chữ
- font page
- vị trí phông chữ bình thường
- Normal Font Position
- đĩa phông chữ
- font disk
- đoạn phông chữ
- font section
- đối tượng phông chữ
- font object
lettering
Giải thích VN: Tập hợp hoàn chỉnh các chữ cái, các dấu câu, các con số, và các ký tự đặc biệt, theo một kiểu loại, trọng lượng (thường) hoặc đậm nét, dáng bộ (thẳng hoặc nghiêng) và kích cỡ phù hợp và có thể phân biệt khác nhau. Thường thuật ngữ này được dùng không đúng để chỉ về kiểu loại ([[]] typeface). Có hai loại phông chữ: phông ánh xạ bit và phông hình bao. Mỗi loại lại có hai phiên bản: phông màn hình và phông máy [[in.]]
type
Giải thích VN: Tập hợp hoàn chỉnh các chữ cái, các dấu câu, các con số, và các ký tự đặc biệt, theo một kiểu loại, trọng lượng (thường) hoặc đậm nét, dáng bộ (thẳng hoặc nghiêng) và kích cỡ phù hợp và có thể phân biệt khác nhau. Thường thuật ngữ này được dùng không đúng để chỉ về kiểu loại ([[]] typeface). Có hai loại phông chữ: phông ánh xạ bit và phông hình bao. Mỗi loại lại có hai phiên bản: phông màn hình và phông máy [[in.]]
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
face
font Card
font cartridge
fount
type font
typeface
typestyle
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
character font
font
Xem thêm các từ khác
-
Phông chữ dạng số
digital front -
Tường ngăn
baffle, boulder wall, boundary wall, diaphragm, dividing wall, division wall, enclosure, fencing, partition (partition wall), separation wall, cuốn có... -
Đường ngang
baffle board, cross line, grade crossing, horizontal, horizontal line, level crossing, overhead crossing, road crossing, traverse, phòng vệ đường... -
Đường ngang có kim gắn cố định
fixed-needle traverse, giải thích vn : Đường ngang trắc đạc có compa được trang bị thêm đường ngắm . Đường ngắm này có... -
Đường ngang mặt đất
ground line -
Đường ngang phương vị
azimuth traverse, giải thích vn : Đường thẳng ngang qua một khu vực trong khảo sát , xác định bằng góc phương [[vị.]]giải... -
Phòng chứa đá
ice house, ice storage (room), ice store -
Chất trợ dung hàn
soldering flux, welding compound, welding flux -
Chất ức chế
inhibitor, depressant, depressor, deterrent, retardant, retarder, depressant, inhibitory substance, retarder, chất ức chế cạnh tranh, competitive... -
Đường nghiêng
slant path, slanting line, slope line -
Đường ngoằn ngoèo
offset, zigzag -
Đường nguyên bản
pinch line -
Tương thích
appropriate, compatible (a-no), simultaneous, simultaneously, tương thích khi cắm, plug-compatible (a-no) -
Chất vấn
to question, interrogate, query, question, xã viên có quyền phê bình chất vấn ban quản trị, the cooperative members have the right to criticize... -
Chất vấn/trả lời
inquiry/reply, inquiry/response -
Đường nhánh
access, access road, approach road, branch conduit, branch line, branch track, byroad, byway, dilly road, feeder highway, feeder line, feeder road, heaving,... -
Đường trở về
retrace, return line, return path, đường trở về trung tính, neutral return path -
Đường trở về qua đất
ground return -
Đưòng tròn
circumference, greasy road, grease road, by pass route, circle, circular, circumference, circumferential, collector road, compass, periphery of a circle,... -
Đường tròn chính khúc
circle of curvature
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.