- Từ điển Việt - Anh
Phương pháp căn bậc hai
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
root-squaring method
Xem thêm các từ khác
-
Phương pháp cân bằng
balanced method, balance method, equation method, giải thích vn : hệ thống đo đạc sử dụng số 0 làm chỉ số cân bằng , chia các... -
Vạch dấu
hairline, locate, mark, notch, plot, reference mark, scorch, scribe, snap, space, to lathe off, to set out, whitewash, tấm vạch dấu, mark scraper,... -
Vách đáy
niche, recess, accordion partition -
Vạch để lấy hành trình
lubber's line -
Chỉ số độ rõ
articulation index (ai) -
Chỉ số độ rỗng
void index, void ratio, voids ratio -
Đứt
Động từ, break, disruptive, fail, nicked, rupture, tear, to break; to give away ; to cut -
Đứt dãy (theo) mặt lớp
bedding fault -
Đứt do kéo
traction breaking -
Đứt đoạn
disruption, intermittent, rupture, ánh sáng đứt đoạn, intermittent light, điều chỉnh đứt đoạn, intermittent control, sự đứt đoạn... -
Đứt gãy
(địa lý) fault., breakage, dislocation, fault, faulting, hitch, rubble -
Đứt gãy ẩn
concealed fault -
Đứt gãy bản lề
hinge fault -
Đứt gãy bị vùi
buried fault -
Đứt gãy biên
boundary fault, marginal fault -
Đứt gãy biến dạng
transform fault -
Đứt gãy biến vị
shift fault -
Đứt gãy bình thường
dip-slip fault, down (slip) fault, normal fault -
Phương pháp cân đối
balance method -
Phương pháp cấp liệu
feeding process, method of feeding
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.