- Từ điển Việt - Anh
Phương pháp tan mòn
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
ablative method
Xem thêm các từ khác
-
Phương pháp tán xạ ngược
backscattering technique -
Van điều tiết xả
damper loss, giải thích vn : bất kỳ việc giảm lưu lượng hoặc ở áp suất của khí đi qua van điều tiết của [[lò.]]giải... -
Van định lượng
proportioning valve, metering valve -
Van đo chính xác
fine-metering valve -
Van đo mức
gage cock, gauge cock, test cock, try cock -
Van đôi
bivalve -
Van đối áp
back-pressure valve -
Van đổi áp suất
shuttle valve -
Chiến lũy
danh từ, bulwark, fortification, rampart, system of defence works -
Chiến thuật
Danh từ: tactics, line, slogan and methods of action, Tính từ: tactical, tactic,... -
Chiến tranh bùng nổ
war, oubreak of -
Chiến tranh hóa học
chemical warfare -
Chiến tranh mậu dịch
trade war, trade war -
Chiến tranh sinh học
biological warfare -
Chiến xa vô tuyến
radio tank, radio tank -
Chiết
Động từ: to pour (part of some liquid from one vessel into another), to extract, to deduct, to stop, (nói về... -
Chiết áp
pot, potentiometer, voltage divider, biến trở kiểu chiết áp, potentiometer rheostat, cái chiết áp dây quấn, wire-wound potentiometer, cái... -
FIFO
fifo, bộ ghi điều khiển fifo, fifo control register (fcr), fifo hai chiều, bidirectional fifo (bfifo), vào trước ra trước-fifo, first-in... -
Filê kép
double rule -
Filê phụ
feint rules
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.