Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Phạm vi

Mục lục

Thông dụng

Danh từ.

Domain, sphere.
phạm vi hoạt động
sphere of action.

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

ambit
area
phạm vi bao quát
area coverage
phạm vi bên trong của tiểu khu
neighborhood unit net area
phạm vi nghe được
auditory sensation area
phạm vi tiểu khu
neighborhood unit area
phạm vi tràn
net flow area
phạm vi ứng dụng
area of applications
phạm vi điều khiển công việc
Task Control Area (TCA)
boundary
phạm vi của dải đường
roadway boundary line
circle
phạm vi ảnh hưởng
circle (ofinfluence)
đặt phạm vi
setting circle
diapason
domain
extent
field
phạm vi an toàn
safety field
phạm vi áp dụng
field of application
phạm vi chính của hoạt động
main field of activity
phạm vi hoạt động
field of activity
phạm vi nghe được
field of audibility
phạm vi nhiệt độ thấp
low-temperature field
phạm vi quan sát
field of view
phạm vi
leakage field
phạm vi sử dụng
field of use
phạm vi từ trường
field frame
phạm vi ứng dụng
field of application
phạm vi đục lỗ
punched-card field
phạm vi đục lỗ theo
punched-card code field
phạm vi đục lỗ tự do
punched-card black field
Quan sát biển của bộ cảm biến phạm vi rộng (cũng thể viết tắt SeAWiFS)
Sea-Viewing of Wide Field Sensor (akaSeaWiFS) (SEAWIFS)
interval
limit
giới tuyến phạm vi đào
limit of excavation
phạm vi của liên khóa
interlocking limit
province
phạm vi phân phối
distributive province
range

Giải thích VN: Quy hay phạm vi của hành động; hay các giới hạn trong đó sự dao động thể; cách dùng riêng: khoảng cách hoạt động tối đa của một hệ thống hay các giới hạn hoạt động của một dụng [[cụ.]]

Giải thích EN: The extent or scope of action; or the limits between which variation is possible; specific uses include: the maximum operating distance of a system or the operating limits of an instrument..

bộ chỉ độ cao-phạm vi
range height indicator
máy ghi phạm vi
range recorder
phạm vi ẩm
humidity range
phạm vi ảnh hưởng
range of influence
phạm vi biến dạng
deformation range
phạm vi biến dạng
range of strain
phạm vi công suất
capacity range
phạm vi dung sai
tolerance range
phạm vi hố xói
scour range
phạm vi khai thác
operational range
phạm vi khoa học
range of a science
phạm vi làm lạnh
chilling range
phạm vi làm lạnh
cooling range
phạm vi làm lạnh
refrigeration range
phạm vi làm lạnh trước
precooling range
phạm vi làm mềm (chất dẻo)
softening range (plastics)
phạm vi làm việc
working range
phạm vi lỗi
error range
phạm vi môi trường
environmental range
phạm vi nhiệt độ
temperature range
phạm vi nhiệt độ cryo
cryogenic temperature range
phạm vi nhiệt độ thấp
low-temperature range
phạm vi nung
firing range
phạm vi quá lạnh
subcooling range
phạm vi quá lạnh
undercooling range
phạm vi sử dụng
practical range
phạm vi tần số quan tâm
frequency range of interest
phạm vi tham chiếu
reference range
phạm vi thiêu kết
sintering temperature range
phạm vi tốc độ
speed range
phạm vi vùng nhìn ()
range of vision
phạm vi [[[dải]]] công suất
capacity range
phạm vi điều chỉnh
corrected range
phạm vi đo
instrument range
phạm vi đo
measurement range
phạm vi đo
measuring range
phạm vi đo
range of movement
ra ngoài phạm vi
out-of-range
sự giám sát phạm vi
range surveillance
sự định phạm vi
range calibration
thay đổi trong phạm vi rộng
to vary over a wide range
thay đổi trong phạm vi rộng
vary over a wide range
thiết bị chuyển phạm vi đo
range switch
region
phạm vi quá lạnh
undercooling region
scale
scope
chú ý về phạm vi
scope note
ghi chú về phạm vi
scope note
kết thúc phạm vi tường minh
explicit scope terminator
không nằm trong phạm vi dự án
to be out of scope for the project
kinh tế phạm vi / qui
economy of scope
lưu ý về phạm vi
scope note
nằm trong phạm vi của
fall within the scope of
phạm vi bảo hiểm
Scope of Cover Insurance
phạm vi các lệnh
scope of commands
phạm vi công tác
scope of work
phạm vi công việc
scope of work
phạm vi hoạt động
scope of work
phạm vi nghiên cứu
scope of the study
phạm vi thử nghiệm
scope of inspection
phạm vi từ vựng
lexical scope
sự kiểm tra phạm vi
scope check
toán tử phân giải phạm vi
scope resolution operator
scope, field
scoping
space
phạm vi không gian
space segment
swing
valid range

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

line
bảng phạm vi
line sheet
bảng phạm vi (trách nhiệm bảo hiểm)
line sheet
phạm vi kinh doanh
business line
phạm vi kinh doanh
line of business
phạm vi nghiệp vụ
line of business
range
những chứng khoán phạm vi hẹp
narrow-range securities
phạm vi công tác
job range
phạm vi của sản phẩm
range of products
phạm vi giá cả
price range
phạm vi giá cả
range of prices
phạm vi kết thúc
closing range
phạm vi kiểm dịch
quarantine range
phạm vi làm nguội
cooling range
phạm vi nhiệt độ
temperature range
phạm vi sản lượng thích hợp
relevant volume range
phạm vi sản phẩm
range of products
phạm vi thích hợp
relevant range
phạm vi tiền lương
wage range
phạm vi tới hạn
critical range
phạm vi từ mức lương thấp nhất đến mức lương cao nhất
salary range
tầm mức (phạm vi) mua bán, khung mua bán
trading range
size
sphere
phạm vi ảnh hưởng
sphere of influence
phạm vi bán lẻ
retailing sphere
phạm vi kinh doanh
sphere of business
phạm vi lưu thông
sphere of circulation
phạm vi tiêu dùng
sphere of consumption

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top