- Từ điển Việt - Anh
Phẩm phục
Thông dụng
(từ cũ) Mandarins' grade attire.
Xem thêm các từ khác
-
Phạm quy
(cũ) break examination regulations. -
Chiết quang
tính từ, refringent -
Phạm thượng
show irreverence to superiors. -
Phẩm trật
(từ cũ) mandarins' ranks -
Chiết tự
danh từ, phép chiết tự, graphology -
Phàm tục
tính từ., commonplace, phillistine. -
Phẩm tước
mandarins' titles, dignity. -
Chiết yêu
xem bát chiết yêu -
Phẩm vật
danh từ., article, product. -
Chiêu an
to call to surrender, to call the people to return to a normal life after a war -
Chiêu bài
Danh từ: signboard, label, chiêu bài độc lập của bọn ngụy, the quisling's "independence" signboard -
Chiêu binh
to recruit troops, chiêu binh mãi mã, to recruit troops and purchase horses, to prepare for war; to recruit confederates -
Chiếu bóng
cinema, movies -
Chiếu chỉ
danh từ, royal proclamations and ordinances (nói khái quát) -
Chiếu cố
Động từ: to make allowance for, to consider, to grant privileges to, to condescend, to deign, hợp tác xã chiếu... -
Chiêu đãi
Động từ: to receive, to entertain, chiêu đãi khách quốc tế, to receive foreign guests, thủ tướng chính... -
Chiêu đãi sở
danh từ, guests' house -
Chiếu điện
to x-ray, to roentgenize, chiếu điện phổi, to x-ray (someone s) lungs -
Phan bá vành
%%with minh giám (thái bình) as native village, phan bá vành (19th century) - leader of a peasant insurrection in the northern delta (1822-1827) -... -
Chiêu hiền
(nói về vua chúa ngày xưa) to recruit talents
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.