- Từ điển Việt - Anh
Phở
Thông dụng
Danh từ
- Noodle soup%%Phở is the most popular food among the population. Phở is mostly commonly eaten for breakfast, although many other people would have it for their lunch or dinner. Anyone feeling hungry in the small hours of the morning can also enjoy a bowl of hot and spicy Phở to fill their empty stomach. Phở also needs its special taste and smell. The grated rice paper is made of the best variety of fragrant rice called Gạo Tẻ. The soup for Phở Bò (Phở with beef) is made by stewing the bones of cows and pigs for a long time in a large pot. Pieces of fillet mignon together with several slices of ginger are reserved for a bowl of Phở Bò Tái (rare fillet). Slices of well done meat are however offered to those less keen on eating rare fillets. Meanwhile soup for Phở Gà (Phở with chicken meat) is made by stewing together chicken and pig bones. White chicken meat served with Phở Gà is boneless and cut into thin slices. You could regard Phở Bò and Phở Gà as Vietnam's special soup. It has the added advantage of being convenient to prepare and healthy to eat.
Xem thêm các từ khác
-
Chuyên hoá
Thông dụng: Động từ, to specialize -
Chuyển hoá
Thông dụng: to transform, to change, sự chuyển hoá của năng lượng, the transformation of energy -
Chuyên môn hoá
Thông dụng: Động từ: to make specialized, to make into specialist, chuyên... -
Chuyển ngành
Thông dụng: to be demobilized and given a post as civil servant -
Pho mát
Thông dụng: như phó mát -
Chuyện trò
Thông dụng: như trò chuyện -
Chuyên tu
Thông dụng: Động từ: to follow a crash course in, lớp chuyên tu tiếng... -
Chuyện vãn
Thông dụng: to chat one s time away, chuyện vãn một lúc rồi đi ngủ, they chatted away a few moments of... -
Có
Thông dụng: Động từ: to be, to have, to own, tình hình có khác the situation... -
Cò
Thông dụng: Danh từ: stork (sinh vật), như cẩm, trigger (cò súng), postage... -
Cô
Thông dụng: Danh từ: aunt; auntie; miss; young lady, Động... -
Cố
Thông dụng: danh từ, Động từ, great grandfather or mother, to mortage; to secure by mortgage, to try; to endeavour -
Cỗ
Thông dụng: Danh từ: set; suite; piece; park, Danh... -
Cỏ
Thông dụng: danh từ, grass, weed, small size -
Cơ
Thông dụng: Danh từ: heart, muscle, occasion; possibility; opportunity, lá... -
Cổ
Thông dụng: Danh từ: neck, Tính từ: old;... -
Cọ
Thông dụng: danh từ, Động từ: to rub, to scrub, to scour, fan-palm, trâu... -
Cớ
Thông dụng: danh từ, cause, reason; ground; pretext -
Cờ
Thông dụng: Danh từ: flag, banner, standard, vexillum (in a pea flower), tassel... -
Cỡ
Thông dụng: Danh từ: size; stature, caliber; about, đủ cỡ, of all sorts...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.