- Từ điển Việt - Anh
Phụ phí
Mục lục |
Thông dụng
Additional fee, supplementary fee
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
extraover price
incidental expenses
miscellaneous expense
overhead cost
plus-values
surcharge
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
associate charge
extras
loading
paid on charges
surcharge
Xem thêm các từ khác
-
Phụ phí (giá cả)
surcharge -
Phủ phục
(từ cũ) kowtow very low, grovel -
Phù sa
danh từ., alluvial, alluvion, alluvium, river deposit, wash, alluvium. -
Phù sa bồi
silt -
Phù sa bồi lắng
sediment deposition -
Phù sa đáy sông
bed load -
Phù sa lơ lửng
suspended deposits -
Phù sa sông
river drift -
Phủ sát nhau
close-boarded, giải thích vn : thuộc hoặc có liên quan đến việc đặt các tấm ván gỗ trên nền . chúng được đặt kề sát... -
Phủ senlăc
shellaced -
Chế độ nhiệt ẩm
temperature and humidity -
Chế độ nước
hydrological regime, water-quality regulation -
Chế độ nước (của) sông
water content of rivers -
Chế độ nước dưới đất
subterranean water regime, underground water regime -
Chế độ nước ngầm
groundwater regime, subterranean water regime, underground water regime -
Đường tàu treo
cableway, telpher line, tramway -
Đường tên
sagitta -
Đường tên vòm
rise of arch, rise of roof, rise of vault -
Đường thải
exhaust line -
Đường thấm
line of percolation, path of seepage, seepage of filtration, seepage path
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.