- Từ điển Việt - Anh
Phủ ngoài
Mục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
incase
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
overlay
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
enrobe
Xem thêm các từ khác
-
Phủ nguội
cold-laid -
Phủ nhận
Động từ to deny; to negate., denial, deny, repudiation, sự phủ nhận đường kênh, channel denial -
Phủ nhau
overlay, overlaying -
Phủ nhựa đường
tarring, giải thích vn : là quá trình bọc ngoài đối tượng hoặc bề mặt bằng nhựa [[đường.]]giải thích en : the process of... -
Chế độ mưa
precipitation regime, rain regime -
Đường tản
creepage distance, insulation distance -
Đường tán đinh
stitch rivet, giải thích vn : một trong những hàng đinh tán dược sử dụng để kết nối 2 vật thể chồng lên nhau ví dụ 2... -
Đường tản mạn
dispersive line -
Đường tần số
frequency curve -
Đường tăng trưởng
growth curve -
Dưỡng tạo hình thủy tinh
glass former -
Đường tạo trễ
delay line -
Đường tập hợp / đường lắp ráp
assembly line, giải thích vn : một quá trình sản xuất trong đó các công đoạn sản xuất được sắp xếp theo trật tự liên... -
Đường tắt
short cut., bypass, short cut, short way, shortcut, direct route -
Đường tắt ga nóng
hot gas bypassing -
Đường tàu điện
car track, car track, car-track line, streetcar, tram, tram road, tramway, tramway (track), bảng giờ đường tàu điện, streetcar schedule, đường... -
Đường tàu điện ngầm
subway, tube, underground, underground railway, underground railway line, underground tramway, đường tàu điện ngầm ( hình tròn ), tube railroad,... -
Phụ phí
additional fee, supplementary fee, extraover price, incidental expenses, miscellaneous expense, overhead cost, plus-values, surcharge, associate charge,... -
Phụ phí (giá cả)
surcharge -
Phủ phục
(từ cũ) kowtow very low, grovel
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.