- Từ điển Việt - Anh
Phading Rayleigh chọn tần
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Frequency Selective Rayleigh Fading (FSRF)
Xem thêm các từ khác
-
Phải là 0
must be zero (mbz) -
Các chú giải thiết kế phần mềm
software engineering notes (sen) -
Các chu kỳ phân điểm
equinoctial periods -
Các chữ số A-rập
arabic numerals -
Các chữ số nhận dạng quốc tịch
nid (nationality identification digits) -
Các chức năng của cơ sở dữ liệu chuyên dụng (TMN)
specialized database functions (tmn) (sdf) -
Các chức năng của hệ thống khai thác
operations system functions (osf) -
Các chức năng dịch vụ phi kết nối
connectionless service functions (clsf) -
Các chức năng điều khiển mức cao
high level control functions (hlcf) -
Các chức năng do người dùng xác định
user defined functions (udf) -
Các chức năng liên quan đến kết nối
connection related functions (crf) -
Đối thoại kinh doanh xuyên Đại Tây Dương
trans-atlantic business dialogue (tabd) -
Phẩm chất âm thanh
tonal quality -
Phẩm chất của mạch
performance of a circuit -
Phẩm chất dịch vụ, chất lượng dịch vụ
quality of service (qos) -
Phẩm chất kỹ thuật
technical performance -
Phẩm chất lưu chuyển giao thông
grade of service -
Phẩm chất tái sản xuất
reproduction quality -
Phẩm chất thứ cấp của sự thu nhận
secondary grade of reception quality -
Phẩm chất thu nhận
reception quality
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.