- Từ điển Việt - Anh
Phanh điện từ
Mục lục |
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
electric brake
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
electromagnetic brake
Xem thêm các từ khác
-
Phanh điện-khí nén
electropneumatic brake -
Phanh động lực
dynamometer brake, power brake, power-assisted brake, servo brake, phanh động lực chân không, vacuum-assisted power brake -
Phanh dù
parachute brake, giải thích vn : một chiếc dù được mở theo chiều ngang từ đuôi của một máy bay với mục đích làm chậm... -
Phanh dừng
holding brake, parking brake -
Phanh gấp
parachute brake, giải thích vn : một chiếc dù được dùng trong đua ôtô như một phương tiện trợ giúp trong việc phanh xe vào... -
Phanh guốc
block brake, shoe brake -
Trục trặc
danh từ, tính từ, blockage, damage, fault, malfunction, trouble, wear-in failure, workout, hitch, broken down, sự trục trặc kỹ thuật, technical... -
Câu mạch
bond -
Cầu máng
aqueduct bridge, bridge aqueduct, bridge-canal, canal bridge, water conduit bridge, máng chịu lực của cầu máng, aqueduct bridge canal, máng... -
Được cân bằng
balanced, phạm trù được cân bằng, balanced category, từ được cân bằng ngữ âm, phonetically balanced word (pb), van được cân... -
Được cân bằng áp lực (đệm khí)
pressure balanced -
Được căn chỉnh
justified -
Được cán là
killed, pinch-passed -
Được cán mỏng
laminated -
Được cán nguội
cold-rolled, được cán nguội và ủ, circaa (cold-rolled and annealed), được cán nguội và ủ, cold-rolled and annealed (crca) -
Được cán nóng
hot-rolled -
Được cán thô
rough rolled -
Được cập bến
landed -
Phanh hàm
toggle brake, drag brake, parking brake, scram rod -
Phanh hãm tàu
parking brake
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.