- Từ điển Việt - Anh
Phong tốc kế dùng ống áp lực
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
pressure-tube anemometer
Giải thích VN: Là một dụng cụ đo tốc độ gió bằng cách tính chênh lệch áp suất giữa tốc độ gió đi vào trong ống và tốc độ gió đi dọc thân ống. Chênh lệch áp suất tổng hợp được sẽ tỉ lệ với bình phương của tốc độ [[gió.]]
Giải thích EN: An instrument that measures wind speed by calculating the pressure difference between wind blowing into a tube and wind blowing across a tube; the resultant pressure difference is proportional to the square of the wind speed.
Xem thêm các từ khác
-
Phong tốc kế gáo quay
rotating cuo anemometer, rotating vane anemometer -
Phòng tối
darkroom -
Phòng tổng đài
commutation room, switchboard room -
Phòng trà
tea-room, tea-shop, tea-house, bistro -
Phòng trắng (khoang đi vào tháp phóng)
white room -
Phòng tránh
avert -
Phong trào
danh từ., fan, movement. -
Phong trào tiến bộ
progressive wave -
Phòng trẻ con
nursery, children's room -
Phòng triệt âm
acoustical enclosure -
Chảy như thác
cascade -
Cháy nổ
detonating combustion, knocking combustion -
Chảy qua
run through, lave, leak, pass, chạy qua ( dòng điện ), pass through -
Chạy quá nhanh
scorching -
Chảy quanh
circumfluent -
Chảy ra
bed in, running-in, flow out, fuse, run off, spill, spit, stream, fuse, biểu đồ dòng chảy ra, flow out diagram -
Chảy ra (băng)
melted, thawed -
Chảy ra hết
empty -
Đường phối cảnh
line of direction, line of perspective, line of sight -
Đường phóng điện dài
long discharge, long spark
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.