- Từ điển Việt - Anh
Quá trình cạnh tranh
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
competitive process
Xem thêm các từ khác
-
Quá trình cấp liệu
feeding process, method of feeding -
Quá trình cắt lăn
generative process -
Quá trình chất tải
loading process -
Vật bay thể bay không xác định
ufo (unidentified flying object) -
Vật bít kín
air-tight seal, air-light seal, seal, sealant -
Vật bỏ đi
garbage, junk, rejected item, rubbish -
Vật bức xạ
emitter, radiating body, radiator -
Vật cách âm
amortissue, sound insulator, sound proof -
Vật cách điện
dielectric, insulator, isolator, porcelain, vật cách điện kiểu cùm, shackle insulator, vật cách điện kiểu lõi đặc, solid core-type... -
Chống rung
amortization, vibration damping, vibration-absorbing, phần tử chống rung, vibration damping element -
Nhà ở
dwelling., above, domestic building, domestic house, dwelling, dwelling building, dwelling-house, habitable house, habitation, home, house, housing, lodgement,... -
Quá trình chia cắt tĩnh điện
electrostatic separation, giải thích vn : quá trình mà máy tách tĩnh điện chia tách , phân loại hỗn hợp các chất liệu ở dạng... -
Quá trình chuẩn bị
conditioning process, preparation process, treatment process -
Quá trình chuốt liên tục
continuous-light photometer -
Quá trình chuyển tiếp
transient, quá trình chuyển tiếp nhanh bằng điện, electrical fast transient (eft), thử quá trình chuyển tiếp nhanh, fast transient test -
Vật cách ly
insulating material, isolator, seal -
Vật cản
barricade, barrier, obstacle, obstruction, abatis -
Vật cản cố định
fixed obstacle -
Vật cản trượt
anti slipping -
Vát cạnh
chamfered, bezel, chamfer, chamfered, rag, scarf, splay, squared, chamfer, các dải vát cạnh, chamfer strips, phần vạt cạnh góc, chamfer (bevel),...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.