- Từ điển Việt - Anh
Quân quyền
Thông dụng
Sovereignty.
Xem thêm các từ khác
-
Quấn quýt
to hang on to., lúc nào cũng quấn quít lấy mẹ to hang on to, one's mother. -
Đại lán
slothful. -
Đại lễ
great festival day, major holiday., ngày quốc khánh là một ngày đại lễ của dân tộc, national day is a great festival day of the nation. -
Đại liên
heavy machine-gun -
Quân sĩ
danh từ., soldiers; warriors, men. -
Đại loại
on the whole, dealing with the main points. -
Quân số
danh từ., effectives; strength. -
Đại loạn
great disturbance, great touble. -
Quần soóc
xem soóc -
Đại lục
danh từ, continent; mainland -
Quân sự hóa
militarize. -
Quần ta
traditional trousers. -
Quần tây
european-style trousers. -
Quản thác
under mandate (said of territory) -
Đại nạn
disaster, great calamity. -
Quân thân
[duty towards] the king and one's parents. -
Đại náo
raise an uproar. -
Đại ngàn
high mountain and thick forest; jungle. -
Quần thảo
measure one's strength (with or against somebody)., một mình quần thảo với ba tên cướp, to measure one's strength single-handed against three... -
Đại nghị
parliamentary., chế độ đại nghị, parliamentarism.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.