- Từ điển Việt - Anh
Quyên góp
Thông dụng
Raise a subscription; subscribe.
Xem thêm các từ khác
-
Đăng đài
appear on the stage, appear on the prize-rring -
Đăng đàn
mount the rostrum, take the floor, climb on a devotional platform, Đăng đàn diễn thuyết, to mount the rostrum and deliver a speech, sư cụ đăng... -
Quyền hành
danh từ, power, authority -
Đằng đằng
(y học) acute otitis, inflamed with (anger...) -
Đàng điếm
of easy virtue, light, wanton. -
Quyền môn
(từ cũ) influential circle. -
Dang dở
tính từ., unfinished; uncompleted. -
Đăng đồ
(cũ) depart, set off, take the road, thuở đăng đồ mai chưa dạn gió, at the time of your departure, the apricot was not yet inured to the breezes. -
Quyền nghi
(từ cũ) adapt oneself to circumstances. -
Đảng đoàn
appointed party committee (to offices and other organizations to see the implementation of the party's policies). -
Quyền quý
(từ cũ) of rank and fashion., con nhà quyền quý, to come from a family of rank and fashion. -
Đáng đời
serving ne right, welldeserved., worthy, honourable., chết như thế cũng đáng đời, such a death is honourable indeed. -
Quyến rũ
Động từ: to seduce; to attract, nụ cười quyến rũ, a seductive smile -
Quyên sinh
Động từ, to take one's own life -
Quyền thần
power-usurping courtier. -
Dặng hắng
cũng nói đằng hắng clear the throat, hawk. -
Đằng hắng
như đặng hắng -
Quyền thuật
danh từ, boxing -
Đăng hỏa
(cũ) burn the midnight oil, mười năm đăng hỏa, to burn the midnight oil for ten long years -
Quyến thuộc
danh từ, parents; relatives
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.