- Từ điển Việt - Anh
Quy cách các hệ thống mở Chính phủ/Công nghiệp
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Industry/Government Open Systems Specification (IGOSS)
Xem thêm các từ khác
-
Việc gọi mạng lưới
network recall -
Chứng chỉ nhận thực
authentication certificate (auc) -
Chứng chỉ quốc gia cấp cho phòng thí nghiệm tình nguyện
national voluntary laboratory accreditation (nvlap) -
Chứng chỉ truy nhập đặc quyền
privilege access certificate (pac) -
Chứng chỉ tuân thủ
certificate of conformance (coc) -
Chứng chứng khoán cho phép
permitted basis -
Quy cách kỹ thuật bộ nhớ mở rộng nâng cao
enhanced expanded memory specification (eems) -
Quy cách Unix đơn nâng cao (đôi khi viết ESUS2)
enhanced single unix specification (sometimes as esus2) (eses) -
Quỹ cam kết bắt buộc
obligated funds -
Quỹ can thiệp
operational fund (itu) -
Quy chế kỹ thuật chung
common technical regulation (ctr) -
Việc làm còn trống
vacancy -
Việc làm đình trệ
frozen post -
Việc làm khoa học và phát triển
research and development work -
Việc làm không thường xuyên
part-time work -
Nhiệt độ tạp nhiễu
noise temperature -
Quỹ dành cho công chức hưu trí của hiệp hội
fund for the retirement of staff members of the union -
Quỹ đạo (vệ tinh) thấp
low earth orbit (leo) -
Việc làm thừa hành
subordinate posts -
Quỹ đạo chống mặt trời
outbound trajectory
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.