- Từ điển Việt - Anh
Quy trình gặp gỡ
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
rendezvous procedure
Xem thêm các từ khác
-
Quay về đất
earth return -
Quay vòng
sự quay vòng vốn (kinh tế )capital turnover, dial, recirculate, turnround, thời gian quay vòng của một tàu, turnround of a ship -
Vết nứt tròn
round shake, penny-shaped crack -
Vết nứt xoắn ốc
spiral fracture -
Nhiệt độ gây biến dạng nhiệt
heat distortion temperature -
Nhiệt độ gây méo nhiệt
heat distortion temperature -
Nhiệt độ giếng khoan
bore hole temperature -
Nhiệt độ gió cấp
air delivery temperature, air supply temperature, supply air temperature -
Nhiệt độ gió lạnh
cooling air temperature -
Nhiệt độ gió lạnh cấp
cold air supply temperature -
Nhiệt độ gió quạt
air stream temperature, air-blast temperature, air-stream temperature -
Nhiệt độ giới hạn
limiting temperature -
Nhiệt độ giòn
brittle point, temperature of brittleness -
Nhiệt độ gốc
reference temperature -
Quaza
quasar -
Que
Danh từ: stick, cinnamon, beater, rod, stick, rob, cinnamon, que diêm, a match stick -
Que cào xỉ
skimmer -
Que đan
danh từ, crochet hook, knitting-needle -
Vết quét
trace, flying spot, scanning spot, máy quét dùng đèn vết quét, flying-spot tube scanner, chùm tạo vết quét, scanning spot beam, sự điều... -
Vết rách
check, rearing, gash, hacking, hag, kerf, nick, scratch
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.