- Từ điển Việt - Anh
Quy y
Thông dụng
Be initiated into Buddhism.
Xem thêm các từ khác
-
Quých
ridiculously foolish. -
Đằng ấy
(thân) you, Đằng ấy có muốn đi xi nê với tớ không, would you care to go to the cinema with me? -
Đăng bạ
(cũ) cũng nói đăng bộ register, Đăng bạ đóng thuế thân, to register one's name on the poll-tax list -
Đảng bộ
danh từ, commitee of a party -
Đang cai
xem đăng cai -
Quyền anh
[english] boxing., võ sĩ quyền anh, boxer. -
Quyền biến
deal aptly with emergencies., có tài quyền biến, to have the ability to deal aptly with emergencies. -
Đắng cay
như cay đắng, ngậm đắng nuốt cay, to swallow a bitter pill -
Quyền bính
danh từ, power, influence -
Quyến dỗ
entice, seduce. -
Đảng cương
party political programme. -
Quyên giáo
make a collection for a charity. -
Dằng dặc
endless; interminable., những phút giây đời chờ dằng dặc, interminable moments of waiting. -
Quyên góp
raise a subscription; subscribe. -
Đăng đài
appear on the stage, appear on the prize-rring -
Đăng đàn
mount the rostrum, take the floor, climb on a devotional platform, Đăng đàn diễn thuyết, to mount the rostrum and deliver a speech, sư cụ đăng... -
Quyền hành
danh từ, power, authority -
Đằng đằng
(y học) acute otitis, inflamed with (anger...) -
Đàng điếm
of easy virtue, light, wanton. -
Quyền môn
(từ cũ) influential circle.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.