- Từ điển Việt - Anh
Ráo
Thông dụng
Tính từ
- dry
Xem thêm các từ khác
-
Rão
Thông dụng: lose resiliency, becomeloose,be worn out., thừng buộc đã rão, this cord has lost its resiliency.,... -
Rảo
Thông dụng: accelerate, quicken (one s pace)., rảo bước, to accelerate the pace., rảo cẳng, to quicken one... -
Đào kiểm
Thông dụng: (cũ)rosy cheeks; peach of a girl -
Rạo
Thông dụng: fishing-net stake., cắm rạo giữa sông, to drive fishing-net stakes into the bed of the river. -
Đáo lý
Thông dụng: tính từ, reasonable; logical -
Đào lý
Thông dụng: haunt of men of light and learning -
Rào rạo
Thông dụng: grating noise., nhai rào rạo, to chew with a grating noise. -
Rấp
Thông dụng: block up with thorny branches., cover up., rấp ngõ, to block up a gate entrance thorny branches.,... -
Rắp
Thông dụng: be about to, be on the point of., rắp mượn điền viên vui tuế nguyệt nguyễn công trứ,... -
Rạp
Thông dụng: danh từ, tent; booth, flat on the ground -
Rập
Thông dụng: Động từ, to copy closely -
Rập nổi
Thông dụng: (kỹ thuật) strike., embossed, rập nổi một huy chương, to strike a medal. -
Rát
Thông dụng: tính từ, marting -
Rất
Thông dụng: very; very much; most, phó từ, rất tốt, very good, rất đỗi, extremely, excessively -
Rặt
Thông dụng: entirely, wholly, altogether., chợ rặt những cam, the market was altogether full of oranges. -
Râu
Thông dụng: Danh từ: beard, râu xồm, bushy beard -
Rầu
Thông dụng: tính từ, sad; roarowful -
Dấp
Thông dụng: to wet, dấp nước vào mặt, to wet a face. -
Đáp
Thông dụng: Động từ: to answer ; to reply, Động... -
Đạp
Thông dụng: Động từ, to stamp; to trample
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.