- Từ điển Việt - Anh
Rân
Thông dụng
Như ran
Xem thêm các từ khác
-
Răn
Thông dụng: admonish., răn con cái, to admonish one's children. -
Rấn
Thông dụng: (địa phương) xem dấn -
Rằn
Thông dụng: (địa phương) striped., vải rằn, striped cloth. -
Rạn
Thông dụng: Tính từ: cracked; crackled, chén rạn, a cracked cup -
Rận
Thông dụng: shiver with fear, have one's flesh creeping., ban đêm qua chỗ vắng rởn cả người, to shiver... -
Đành phận
Thông dụng: resign oneself to one's fate; be content with one's lot. -
Rặn
Thông dụng: contract muscles., (thông tục) be delivered of., rặn đẻ, to contract one's muscles trying to... -
Rắn lải
Thông dụng: coluber. -
Rần rần
Thông dụng: Động từ: to tingle, tay tôi ngứa rần rần, my hand tingles -
Rân rát
Thông dụng: (địa phương) numerous and well - off., họ hàng rân rát, to have numerous and well - off relatives. -
Rần rật
Thông dụng: noisily; tumultuously. -
Rang
Thông dụng: Động từ: to roast; to pop, rang lại, to roast ground-nuts -
Ràng
Thông dụng: Động từ, to fasten; to bind; to tie up -
Răng
Thông dụng: Danh từ: tooth, sún răng, toothless -
Đành vậy
Thông dụng: can't be helped., nó bận không đến được đành vậy, he was too busy to be able to come,... -
Rằng
Thông dụng: that -
Đánh võ
Thông dụng: give a boxing demonstration, box, fight a boxing-match -
Rạng
Thông dụng: begin to break., be an honour to., the small hours of., trời đã rạng, day has begun to break.,... -
Rặng
Thông dụng: Danh từ: chain; line; row, rặng cây, row of trees -
Răng cửa
Thông dụng: danh từ incisor
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.