- Từ điển Việt - Anh
Rổ
Xem thêm các từ khác
-
Rọ
Thông dụng: danh từ, cage; trap -
Rớ
Thông dụng: small square fishing-net., catch [by chance]., rớ được kẻ cắp, to catch a thief. -
Đầu lòng
Thông dụng: elder, eldest (child), Ông ta có hai con đứa đầu lòng là con gái, he has got two children,... -
Rờ
Thông dụng: Động từ: to feel; to touch; to handle, rờ thấy mềm, to... -
Rộ
Thông dụng: profuse, profuse and vigorous., lúa chín rộ, the rice plants ripened profusely and vigorously; the... -
Rở
Thông dụng: xem ăn rở -
Đầu lưỡi
Thông dụng: pay lip-service to, profess lip-religion... -
Rợ
Thông dụng: Tính từ: cheap; inexpensive; low in price, giá rẻ, cheap price -
Đầu mặt
Thông dụng: cũng nói đầu mấu knot, node -
Rỏ dãi
Thông dụng: (địa phương) như nhỏ dãi -
Dầu mỏ
Thông dụng: danh từ., mineral-oil. -
Dầu mỡ
Thông dụng: lubricant. -
Dấu nặng
Thông dụng: drop tone. -
Rỡ ràng
Thông dụng: như rỡ., nở nang mày mặt rỡ ràng mẹ cha nguyễn du, to win fame for oneself and bring glory... -
Đầu não
Thông dụng: nerve-centre -
Đầu nậu
Thông dụng: (địa phương) (như) cai đầu, (cũ) labour leader -
Ro ró
Thông dụng: như ru rú -
Rốc
Thông dụng: waste, be wasted., ốm một trận mà người rốc đi, to be wasted after only a bout of illness. -
Rọc
Thông dụng: Động từ, to cut open leaves a book -
Rộc
Thông dụng: small arroyo, small ditch., như rốc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.