- Từ điển Việt - Anh
Rủi ro do lạm phát
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
inflation risk
Xem thêm các từ khác
-
Rủi ro do người chủ sở hữu chịu
owner's risk -
Hợp đồng nhóm bán
select dealer agreement -
Sự định phân
titration, sự định phân bằng nitrat bạc, argentometric titration, sự định phân bằng điện, electrometric titration -
Rủi ro do người mua chịu
buyer's risk -
Người gác cửa (rạp hát, khách sạn, cửa hàng)
commissionaire -
Rủi ro doanh nghiệp
business risk -
Rủi ro dọc biên giới
borderline risk -
Rủi ro được bảo hiểm
perils insured -
Rủi ro đường biển
marine, marine risk, người bảo hiểm rủi ro đường biển, marine insurer -
Bảng tổng kết tài sản hợp nhất
aggregate balance sheet, consolidated balance sheet -
Chính sách chi tiêu
spending policy -
Hợp đồng nhượng quyền
concessive agreement -
Người gác đêm
night watchman, watchman -
Rủi ro gãy vỡ
breakage risk -
Rủi ro gián đoạn thị trường
market shut of risk, market shut off risk -
Rủi ro giao dịch
transaction exposure -
Sự định phân bằng điện
electrometric titration -
Rủi ro giao dịch (hối đoái)
transaction exposure -
Người gặt
reaper
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.