- Từ điển Việt - Anh
Rađa điện
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
electronically agile radar
Giải thích VN: Loại rađa trên không trong đó các tia từ mạng ăngten đồng bộ thay đổi hình dạng và hướng theo tốc độ điện [[tử.]]
Giải thích EN: An airborne radar in which the beam from phased array antennae changes shape and direction according to electronic speeds.
Xem thêm các từ khác
-
Rađa điều biến tần
frequency-modulated radar, giải thích vn : hệ thống rađa được đo tầm ảnh hưởng , do sự điều biến tấn của sóng phát ra... -
Rađa điều khiển
close-control radar, giải thích vn : một ra đa mặt đất sử dụng giao hội với sự truyền tải của radio hướng dẫn một máy... -
Rađa điều khiển tọa độ
tactical control radar, giải thích vn : Đây là ra đa dùng để điều khiển hành trình bay của máy bay chiến đấu , khác với ra... -
Luật tam suất
proportion -
Luật tam xuất
proportion -
Luật thành phần không đổi
law of constant proportion -
Luật thời gian
time law -
Luật thông thường
normal law -
Luật thủ tục
law, procedural -
Luật thuận
law of reciprocity -
Luật thuận nghịch
law of reciprocity, reciprocity law -
Luật tỉ lệ phân phối
law of distributive proportion -
Luật tình cờ ngẫu nhiên
random laws -
Luật trách nhiệm pháp lý
liability law -
Luật truyền ứng
transitive law, transitivity law -
Luật tư duy
law of thought -
Luật tựa ổn định
quasi-stable law -
Luật tỷ lệ phân phối
law of distributive proportion -
Luật ứng lực quang
stress-optical law -
Luật về bệnh dịch động vật
epizootic diseases act
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.