Xem thêm các từ khác
-
Sân
Thông dụng: danh từ, yard, courtyard, court, ground, course -
Săn
Thông dụng: Động từ, tính từ, to hunt, to hunt down, tightly twisted, shrinking, shrunk, swift -
Sấn
Thông dụng: Động từ, to rush at, to rush headlong at -
Dị chủng
Thông dụng: danh từ, foreign race; alien race -
Sần
Thông dụng: tính từ, lumpy, full of pustules -
Sắn
Thông dụng: danh từ, cassava, manioc -
Sẵn
Thông dụng: tính từ, ready, available, at hand -
Sản
Thông dụng: (như) sản sinh, sản_xuất -
Sẩn
Thông dụng: tính từ, pustular, coarse -
Sạn
Thông dụng: danh từ, grit -
Sân cỏ
Thông dụng: danh từ, football ground -
Đi đời
Thông dụng: go to the dog; go bust., Đi đời nhà ma thông tục như thếlà vốn liếng đi đời nhà... -
Dị đồng
Thông dụng: similar and dissimilar., so sánh chỗ dị đồng giữa hai bản thảo, to compare the similarities... -
Sắn dây
Thông dụng: danh từ, kudzu -
Đì đùng
Thông dụng: boom in salvoes, bang in salvoes., tiếng súng đì đùng suốt đêm, guns boomed in salvoes the... -
Di dưỡng
Thông dụng: entertain, divert., di dưỡng tinh thần, to entertain one's mind. -
Sân gác
Thông dụng: flat roof, sun roof. -
Di hại
Thông dụng: aftermaths., leave aftermaths., nạn lũ lụt là di hại của việc đốt rừng làm rẫy, floods... -
Di họa
Thông dụng: Động từ, to bring misfortunes on -
Sân lai
Thông dụng: (từ cũ; văn chương) parents.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.