- Từ điển Việt - Anh
Sàn lưới thép
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
floor writing
Xem thêm các từ khác
-
Kiểu và kích thước của cấu kiện xây dựng
type and side of building elements -
Kiểu vảy rồng
imbrication -
Kiểu vít vô tận
worm elevator -
Kiểu vòm cuốn thu nhỏ
diminished arch, giải thích vn : một vòm cuốn có chiều cao bằng nửa chiều [[rộng.]]giải thích en : an arch that is less than half... -
Kiểu vòm lệch
rampant, giải thích vn : có một chân vòm hay trụ chống cao hơn cái còn lại , hình thành vòm cuốn trượt và mái vòm [[thoải.]]giải... -
Hiđro silicat magie
hydrous silicate of magnesia -
Hiđroaluminat canxi
calcium aluminate hydrate -
Hidrocacbon đã halogen hóa
halogenated hydrocacbon (halon) -
Sản lượng bêtông
concrete mixed yield -
Sản lượng bêtông (sau khi ngót)
year of concrete -
Sản lượng của một công nhân
output per worker -
Kiểu xoắn ốc
screw pile -
Sàn mái
camp ceiling, deck roof, giải thích vn : một loại mái hầu như phẳng nhưng không có tường chắn tương phản với kiểu mái [[bằng.]]giải... -
Sàn mái xilô
deck over silo -
Sàn mắt cáo
grid flooring -
Hiđrosilicat canxi
calcium silicate -
Hidrôxit sắt
ferric hydrate -
Sàn máy rải đá
distributor platform -
Sàn mở
open floor, giải thích vn : một sàn mà các dầm được nhìn thấy từ sàn ở phía [[dưới.]]giải thích en : a floor in which the... -
Sàn nâng cao
elevated platform
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.