- Từ điển Việt - Anh
Sình
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ, tính từ
- mud; marshy, muddy
Động từ
To swell, to distend
Xem thêm các từ khác
-
Sỉnh
Thông dụng: grow up gradually., con lợn đã sỉnh, the pig has grown up -
Điêu trá
Thông dụng: untruthful and craftly. -
Điếu văn
Thông dụng: funeral oration., Đọc điếu văn lúc hạ huyệt, to read someone's funeral oration on his burial. -
Diệu võ dương oai
Thông dụng: show off strength. -
Dím
Thông dụng: xem nhím -
Dìm
Thông dụng: Động từ: to hush up; to suppress, to lower by trick; to press... -
Dính
Thông dụng: Tính từ: sticky; gluey; gummy, Động... -
Đính
Thông dụng: Động từ: to enclose, to attach -
Đình
Thông dụng: danh từ, Động từ, communal house in the village, to stop ; to stay; to delay, to put off -
Đĩnh
Thông dụng: Danh từ: small boat, tiềm đĩnh, submarine -
Đỉnh
Thông dụng: danh từ, top; peak; summit; tip; crown -
Định
Thông dụng: Động từ: to fix; to appoint; to set; to assign, to intend; to... -
Đinh bạ
Thông dụng: (từ cũ) village's young men's regidter. -
Sinh khối
Thông dụng: living mass; mass of living organisms., biomass -
Sinh lý
Thông dụng: danh từ, tính từ, physiology, physiological -
Sinh phần
Thông dụng: pre-death tomb. -
Sinh quyển
Thông dụng: biosphere -
Định hồn
Thông dụng: collect one's wits. -
Định hướng
Thông dụng: Động từ, to orient -
Sinh từ
Thông dụng: living mandarin's temple.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.