- Từ điển Việt - Anh
Sóng AM
|
Vật lý
sound wave
Giải thích VN: Sóng luôn phiên nén và giãn không khí tạo ra sự cảm âm; sóng dao động đàn hồi trong vật dẫn (không khí, .[[..).]]
Điện
Nghĩa chuyên ngành
amplitude modulation wave
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
acoustic ware
acoustic wave
- bộ lọc sóng âm
- acoustic-wave filter
- bộ phận sóng âm bề mặt
- surface acoustic wave device
- sóng âm bề mặt
- surface acoustic wave (SAW)
- sóng âm gộp
- Bulk Acoustic Wave (BAW)
- sóng âm ion
- ion acoustic wave
- sóng âm khối
- bulk acoustic wave
- sự lan truyền sóng âm
- acoustic-wave propagation
- sự truyền sóng âm
- acoustic-wave propagation
- thiết bị sóng âm bề mặt
- surface acoustic wave device
negative wave
sonic wave
sound
wave
- bộ lọc sóng âm
- acoustic-wave filter
- bộ phận sóng âm bề mặt
- surface acoustic wave device
- sóng âm (thanh)
- acoustic wave
- sóng âm (thoại)
- acoustical wave
- sóng âm bề mặt
- surface acoustic wave (SAW)
- sóng âm gộp
- Bulk Acoustic Wave (BAW)
- sóng âm hỗn độn
- chaotic sound wave
- sóng âm ion
- ion acoustic wave
- sóng âm khối
- bulk acoustic wave
- sóng âm thanh
- acoustic wave
- sóng âm thanh
- sonic wave
- sóng âm thanh
- sound wave
- sóng âm thanh tuần hoàn
- periodic sound wave
- sóng âm trọng lực
- acoustic-gravity wave
- sóng dọc (sóng âm)
- longitudinal wave
- sự lan truyền sóng âm
- acoustic-wave propagation
- sự truyền sóng âm
- acoustic-wave propagation
- thiết bị sóng âm bề mặt
- surface acoustic wave device
Xem thêm các từ khác
-
Sóng âm (thanh)
acoustic wave -
Sóng âm bề mặt
surface acoustic waves, surface acoustic wave (saw) -
Sóng âm đoạn nhiệt
adiabatic sound waves -
Sóng âm phản
angel, giải thích vn : một thuật ngữ thông tục cho hình ảnh sóng rada đến từ một nguồn không nhìn thấy , không định rõ... -
Sóng âm thanh
sound wave, acoustic wave, sonic wave, sóng âm thanh tuần hoàn, periodic sound wave, giải thích vn : sóng luôn phiên nén và giãn không khí... -
Vòng lặp chu kỳ
cycling, giải thích vn : quy trình chuyển động hoặc họat động của máy trong một chu kỳ , sử dụng trong các trường hợp... -
Cơ sở hàng hải
marine terminal, giải thích vn : cơ sở vật chất thực ở thành phố cảng để bốc và dỡ [[hàng.]]giải thích en : the actual facility... -
Cơ sở hậu cần (của vùng)
regional supply base -
Cơ sở hệ
system basic -
Cơ sở kiểm nghiệm
check base -
Cơ sở kinh tế của thành phố
economic basic of town -
Cơ sở liên vùng
interregional base -
Lệnh cơ bản
basic instruction, basic statement, elementary command, fundamental instructions, primitive command, dãy lệnh cơ bản, basic instruction set -
Lệnh có điều kiện
conditional instruction, conditional order, conditional statement -
Lệnh công việc
job command -
Sông băng
glacial, glacier, rock glacier, băng sông băng, glacial ice, băng tích sông băng, glacial moraine, bào mòn sông băng, glacial erosion, bồi... -
Sông băng đá
rock glacier -
Vòng lặp vô hạn
closed loop, endless loop, infinite loop -
Vồng lên
rise, camber, bản cong vồng lên, camber board, dạng vồng lên, road camber, độ vòng lên của giàn, truss camber -
Cơ sở ngoại vi
offsite
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.