- Từ điển Việt - Anh
Sóng gợn
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
ripple
Xem thêm các từ khác
-
Sóng gợn hình thoi
diamond riffle -
Sóng gợn trên mặt
riffle -
Sóng H
h wave, h-ware -
Sóng hài
harmonic, harmonic wave, harmonic waves, harmonics, bậc sóng hài, harmonic order, bộ phân tích sóng hài, harmonic analyser, bộ phân tích... -
Vòng (từ) trễ
hysteresis loop, vòng từ trễ nhỏ, incremental hysteresis loop -
Vòng âm thanh
sound loop -
Vòng bàng tiếp
escribed circle -
Vòng băng từ (vòng vô tận)
tape loop -
Vòng bánh khía
crown gear -
Vòng bao
skirt, jacket -
Có phèn
aluminated, aluminous -
Cổ phiếu
danh từ, share, capital stock certificate, certificate of share, share, coupon; share certificate, bảng thị giá cổ phiếu, share list (share-list),... -
Có phù sa
turbid -
Có phương pháp
methodic (al), methodical -
Cơ quan
Danh từ: organ, organ, agency, institution, mechanism, service, unit, body, bureau, bureaus, establishment, institute,... -
Lập trình tham số
parametric programming -
Sóng hài thứ ba
tesseral harmonic -
Sóng hấp dẫn
gravitational wave, gravitational waves -
Sóng hình sin
sinusoidal wave, sine wave, dạng sóng hình sin, sine-wave form, sóng hình sin ( đường sin ), sine wave (curve), sóng hình sin tương đương,... -
Sóng hơi do nổ
air blast, blast wave, detonation wave, explosive wave
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.