- Từ điển Việt - Anh
Sản xuất hàng loạt
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
mass production
Giải thích VN: Một loại công nghệ sản xuất các sản phẩm đồng nhất với số lượng rất [[lớn.]]
Giải thích EN: A type of technology in which identical products are manufactured in very large quantities.
serial production
series production
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
flow production
lot shipment
mass production
quantity production
standardized production
volume production
Xem thêm các từ khác
-
Sản xuất lặp đi lặp lại
repetitive work -
Kìm uốn
bending claw, bending pliers -
Kim van
valve spear, monkey spanner, monkey wrench, valve needle -
Kìm vạn năng
combination pliers -
Kìm vuông
square tongs -
Kìm xiết chặt ốc
vice grip pliers -
Hiệp hội công nghiệp điện tử
eia (electronic industries association), electronic industries association, electronics industry association (eia), hiệp hội công nghiệp điện... -
Sản xuất lặp lại
repetitive manufacturing, giải thích vn : một loại hình sản xuất trong đó các sản phẩm tiêu chuẩn được sản xuất với số... -
Sản xuất lượng lớn
large-batch production -
Sản xuất nhiều
productive, productive, prolific -
Sản xuất quảng đại
mass production -
Săn xuất theo lô lớn
quantity production, large-batch production -
Kim xịt dầu nhiều lỗ
multi-hole nozzle -
Kim xịt nhiên liệu
fuel injector -
Kín
Tính từ: secret; private, tight, blind, blind wall building, bottletight, cap nut, close, closed, dense, dumb, enclosed,... -
Kín ẩm
moisture proof -
Kín ánh sáng
light-tight, lightproof -
Kín áp
pressure tight, pressure-sealed -
Kín áp/mối ghép
pressure seal, giải thích vn : mọt hoạt động đóng kín với những tiếp xúc áp lực lên bề mặt của 2 [[vật.]]giải thích... -
Kín bụi
dust tight, dust-proof, dust-tight
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.