- Từ điển Việt - Anh
Kín áp
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
pressure tight
pressure-sealed
Xem thêm các từ khác
-
Kín áp/mối ghép
pressure seal, giải thích vn : mọt hoạt động đóng kín với những tiếp xúc áp lực lên bề mặt của 2 [[vật.]]giải thích... -
Kín bụi
dust tight, dust-proof, dust-tight -
Hiệp hội công nghiệp hàng không vũ trụ
aerospace industries association (aia) -
Sáng
Tính từ: bright, light, legible, clear,laminous, Danh từ: morning, chancre,... -
Sàng (lọc)
jig -
Sàng (theo cỡ)
size -
Sang âm
duh -
Sang âm quá mức
overdub -
Sáng bóng
Tính từ: shining, bright, glossy, lustrous, cái nồi sáng bóng, the shining pot, dây sáng bóng, bright wire,... -
Sàng cát
sand screen, sand sieve, sand sifter, sand strainer, sand screen, sand sieve -
Kín chân không
vacuum proof, leakproof under vacuum -
Kín dầu
oil-tight -
Kín gió
airtight, lee, wind tight, windproof -
Kín hơi
tính từ, air-proof, airtight, gas tight, hermetic, steam tight, vapor proof, vapour resistance, air-tight -
Kín khí
air tight, airproof, airtight, gasproof, gastight, hermetically-sealed, giải thích vn : thiết kế hay gắn bằng một cách nhằm ngăn không... -
Kín khít
packing, pressure tight, pressure-sealed, sealed, stanch, staunch, cửa sổ ( đóng ) kín khít, sealed window, được đệm kín khít, hermetically... -
Kín lỏng
fluid-tight, liquid proof, liquid-tight -
Kín nước
blackness, impermeable, water proof, water tight, waterproof, watertight, bê tông kín nước, impermeable concrete, mối nối kín nước, water... -
Kính
Động từ: to respect, glass, glassy, mirror, mirror surface, plane, stained-glass (panel), vitreous, đáng kính,... -
Kính (có) lớp phủ
coated glass
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.