- Từ điển Việt - Anh
Số các điểm trùng
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
coincidence number
Xem thêm các từ khác
-
Số các không điểm
number of zeros -
Sổ cái
(kế toán) leger, ledger, tale, books of final entry, general ledger, the ledger -
Số cáp
cable number, elemental, elementary, primary, primary electron, primary -
Kiểu dao động
oscillation mode, mode of vibration -
Kiểu dệt
weave, kiểu dệt nổi, relief weave, kiểu dệt vân điểm, plain weave -
Hệ thức tán sắc
dispersion relation -
Số cáp đếm từng đôi
cable number pair count -
Số chẵn
even number, round figure -
Số chấp nhận được
acceptance number, giải thích vn : số lượng sản phẩm có sai sót lớn nhất cho phép của mỗi lô hàng để lô hàng được chấp... -
Số chỉ
reading -
Kiểu đoạn
segment type, kiểu đoạn ( dqdb [[]], smds ), segment type (dqdb, smds) (st) -
Kiểu đối tượng
object type -
Số chỉ phương
direction number -
Số chỉ thang đo
scale indication -
Số chia
danh từ, divider, divisor, divisor, lớp các số chia, divisor class -
Hệ tĩnh điện
statically determinate system -
Hệ tinh thể
crystal system, crystalline system, syngony -
Hệ tổ hợp
hybrid system -
Hệ tọa độ
coordinate system, coordinates, frame, frame of axes, frame of reference, network of coordinates, system of axes, system of coordinates, system of reference,... -
Số chỗ ngồi
number capacity, seating capacity
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.