- Từ điển Việt - Anh
Số liệu thăm dò (hàng không)
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
sortie number
Giải thích VN: Số liệu biểu thị hình ảnh mà các bộ cảm biến phát hiện ra trong suốt chuyến bay chỉ phục vụ mục đích thăm [[dò.]]
Giải thích EN: A number that represents the images detected by all the sensors during a single reconnaissance flight of an aircraft.
Xem thêm các từ khác
-
Số liệu tham khảo
reference data -
Số liệu thí nghiệm
data (of the experience), experimental data, test data -
Số liệu thiết kế
design data, design data -
Số liệu thô
raw data -
Số liệu thống kê
statistical data, statistical information, statistics, statistic, statistic figure, statistics, số liệu thống kê bảng tổng kết tài sản,... -
Số liệu thực địa
field data -
Số liệu thực nghiệm
empirical data, experimental data, test data -
Vô tuyến điện tín
aerogram, radio telegram, radio-gram, radiotelegram, wireless telegram, radiogram -
Vô tuyến nghiệp dư
citizen's band radio -
Vô tuyến nhiếp ảnh
radio-photo -
Vô tuyến truyền hình
broadcast (as opposed to cable) television, radio-broadcasting, television, ăng ten thu vô tuyến truyền hình, television receiving aerial, chùm... -
Vô tuyến truyền thanh
broadcasting, radio-broadcasting, wireless transmission, hệ vô tuyến truyền thanh, radio broadcasting -
Cổ áp lực
paleopressure, palaeopressure -
Cổ áp suất
paleopressure, palaeopressure -
Có ba cánh
three-bladed -
Làm tan ra
melting, disintegrate -
Làm tăng bền
harden -
Làm tăng giá
raise (cost) -
Làm tăng tín hiệu dần
fade in -
Làm tăng vọt
surge
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.