- Từ điển Việt - Anh
Sống trên mây
Thành ngữ
to have one's head in the clouds; to live in a dream world
Xem thêm các từ khác
-
Lớn thuyền lớn sóng
the bigger they are, the harder they fall -
Phóng lao phải theo lao
in for a penny, in for a pound -
Người đẹp nhờ lụa lúa tốt nhờ phân
the tailor makes the man; fine feathers make fine birds -
Ăn đến nơi, làm đến chốn
never do things by halves -
Thả con săn sắt, bắt con cá rô
throw a spat to catch a herring -
Ăn miếng trả miếng
measure for measure, tit for tat, a tooth for a tooth, an eye for an eye, to return like for like, to pay on back on his own coin, answer in kind, give... -
Cưa sừng làm nghé
mutton dressed as lamb -
Thức khuya dậy sớm
burning the candle at both ends -
Lời nói gió bay
words are but wind -
Được voi đòi tiên
don't look a gift horse in the mouth, in for a penny, in for a pound -
Nói gần nói xa chẳng qua nói thật
call a spade a spade -
Nuôi ong tay áo
set a fox to keep one's geese, let wolf into the fold -
Kinh cung chi điểu
once bitten, twice shy, a burned child dreads fire, a scalded cat fears hot water -
Nằm trong chăn mới biết chăn có rận
the best cloth may have a moth in it -
Đồng bệnh tương lân
two in distress make sorrow less -
Tay đã nhúng chàm
things done cannot be undone -
Của thiên trả địa
ill-gotten, ill-spent, easy come, easy go -
Màng bọc xenluloza
cellulose casing -
Thể lạ
foreign body -
Thể thực phẩm
bacteriophage
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.