- Từ điển Việt - Anh
Sở hữu chung
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
co-ownership
joint ownership
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
common property
tenancy in common
Giải thích VN: Tài sản do hai hay nhiều người sở hữu theo cách khi một trong số họ chết, lợi tức không thể phân chia của người mất được chuyển sang người thừa kế và không chuyển cho những người cùng sở hữu còn sống. Thỏa thuận này khác với sở hữu (tenancy) liên kết (xem Joint tenants with the right of Survivorship) và sở hữu toàn vẹn (một thỏa thuận tương tự đề cập đến một cặp vợ chồng khi một người mất thì người vợ hay người chồng tự động được nhận phần chia của người kia).
Xem thêm các từ khác
-
Vít bắt chặt
compression screw, housing screw, pressing screw -
Vít bắt giá động cơ
engine support plug -
Vít bắt gỗ
coach screw, lag bolt, lag screw, rockbolt, wood screw -
Vít bi quay vòng
recirculating ball screw -
Vít bước tiến
leading screw, feeding screw, guide screw, lead screw -
Chuyển động cắt
cutting motion, cutting movement, main motion, chuyển động cắt chính, primary cutting motion -
Chuyển động chậm dần
decreasing motion, retardation, retarded acceleration, chuyển động chậm dần đều, uniform (ly) decreasing motion -
Chuyển động chậm dần đều
uniform (ly) decelerated motion, uniform (ly) decreasing motion, uniform retarded motion, uniformly retarded motion -
Làm bề
break in, break in -
Làm bế tắc
cumbersome -
Làm bẹt
flatten, flatting -
Làm bẹt ra
flatten -
Làm biến dạng
buckle, bulge, cripple, deform, distort, strain, stretch -
Làm biến đổi
change, modify -
Làm bở vụn
slake -
Làm bóng
glaze, scour, smooth -
Làm bóng (giấy)
glaze -
Làm bỏng (tay)
scald -
Làm bong ra
split
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.