- Từ điển Việt - Anh
Sức chịu mài mòn
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
abrasion resistance
Xem thêm các từ khác
-
Sức chịu mỏi
endurance, fatigue resistance, fatigue strength -
Sức chịu mòn
wear resistance -
Sức chịu mòn ma sát (kim loại làm ổ trục)
resistance to galling -
Sức chịu nén
compression strength, compressive strength -
Sức chịu nhiệt
heat endurance, heat resistance, thermal endurance, thermal resistance -
Sức chịu nơi cầu xe
axial stress -
Người thụ nhượng
grantee, grantee, releasee, transferee, người thụ nhượng không hoàn lại, voluntary grantee -
Người thừa hưởng bằng sáng chế
successor in title -
Người thừa hưởng quyền
successor in title -
Người thừa hưởng quyền trước
predecessor in title -
Người thừa kế
successor, devisee, heritor, inheritor, successor, người thừa kế tài sản chỉ định, designated successor -
Người thực hành theo kinh nghiệm
empiric -
Người thực tập
trainee, trainee -
Người thực thi
author, implementor -
Người thuê (nhà, đất)
tenant -
Người thuê bao
customer, subscriber, subscriber (to a newsgroup), subscriber, người thuê bao được gọi ưu tiên, priority for called subscriber, tín hiệu... -
Người thuê nhà
lodger, tenant, householder -
Người thuê tàu
charterer, charterer, freighter, shipper, người thuê tàu trơn, demise charterer, người thuê tàu định kỳ, time charterer -
Người thượng cổ
antiquity
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.