- Từ điển Việt - Anh
Sử dụng
Thông dụng
Động từ
- to use, to utilize, to employ
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
flux
erect
Giải thích VN: Xây hoặc dựng lên một cấu trúc, công trình. Sinh vật học. Thân cây, lá hoặc các bộ phận khác của cây, toàn bộ theo phương dọc, thẳng [[đứng.]]
Giải thích EN: To build or raise up a structure; construct.Botany. of a stem, leaf, or other plant part, vertical throughout; upright.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
employ
expend
expenditure
expense
exploder
handle
harness
maintenance charge
operate
operational
perform
run
usage
- bản đồ sử dụng bộ nhớ
- storage usage map
- giới hạn sử dụng
- usage restrictions, limitations
- mức sử dụng cao
- High Usage (HU)
- nhãn chỉ dẫn sử dụng
- usage label
- nhóm trung kế có mức sử dụng cao
- High Usage Trunk Group (HUTG)
- quy chế sử dụng di tích
- monument usage conditions
- sơ đồ sử dụng bộ nhớ
- storage usage map
- sử dụng dải tần
- bandwidth usage
- sử dụng dải thông
- bandwidth usage
- sự hạn chế sử dụng
- usage restrictions, limitations
- điều khiển thông số sử dụng
- Usage Parameter Control (ATM) (UPC)
- đường sử dụng nhiều
- high usage route
usage (n)
use
Giải thích VN: Trong nghiên cứu hoạt động chuyển động, một chuyển động thành phần trong đó một vật thể được sử dụng bằng một tay hoặc cả hai trong suốt tiến trình hoạt [[động.]]
Giải thích EN: In work-motion studies, an elemental motion in which an object is controlled by one or both of the hands during a work cycle.
use (v)
utilization
- hệ số hoàn toàn sử dụng
- total utilization factor
- hệ số sử dụng
- coefficient (ofutilization)
- hệ số sử dụng
- coefficient of utilization
- hệ số sử dụng
- utilization coefficient
- hệ số sử dụng
- utilization factor
- hệ số sử dụng công suất
- coefficient of power utilization
- hệ số sử dụng dịch vụ
- service utilization factor
- hệ số sử dụng nhiệt
- thermal utilization factor
- hệ số sử dụng nước
- water utilization efficiency
- hệ số sử dụng đất khu công nghiệp
- coefficient of industrial territory utilization
- hệ thống sử dụng
- utilization factor
- luật sử dụng nước thải
- sewage utilization act
- mức sử dụng bộ nhớ
- storage utilization
- mức độ sử dụng
- degree of utilization
- sử dụng giảm chấn
- buffer utilization
- sự sử dụng bộ nhớ
- storage utilization
- sự sử dụng bùn
- utilization of sludge
- sự sử dụng các mảnh vỡ
- utilization of debris
- sự sử dụng máy
- machine utilization
- sự sử dụng nguồn nước
- utilization of water resources
- sự sử dụng nhiệt
- heat utilization
- sự sử dụng nhiệt hao phí
- waste heat utilization
- sự sử dụng nhiệt thải
- waste heat utilization
- sự sử dụng nước mưa
- utilization of rainwater
- sự sử dụng nước thải
- utilization of sewage
- sự sử dụng phế liệu
- waste utilization
- sự sử dụng phế phẩm
- utilization of waste products
- sự sử dụng tổng hợp
- integrated utilization
- sự sử dụng đất
- soil utilization
- thời gian sử dụng
- utilization time
- tỉ lệ sử dụng
- utilization rate
- tỷ lệ sử dụng
- utilization rate
- tỷ lệ sử dụng đường truyền
- line utilization rate
- việc sử dụng phổ
- spectrum utilization
- việc sử dụng phổ-quỹ đạo
- orbit-spectrum utilization
- đường cong sử dụng
- utilization curve
employment
stop
- sự dừng an toàn
- safety stop
- sự dừng bàn máy
- table stop
- sự dừng cháy
- fire stop
- sự dừng chương trình
- program stop
- sự dừng do kỹ thuật
- technical stop
- sự dừng hình ảnh
- picture stop
- sự dừng lề bên trái
- left-hand margin stop
- sự dừng mã hóa
- coded stop
- sự dừng máy khẩn cấp
- emergency stop
- sự dừng tab
- tabulator stop
- sự dừng tăng tốc
- acceleration stop
- sự dừng tự động
- automatic stop
- sự dừng tự động (máy dập) khi hết vật liệu
- strip-end stop
- sự dừng tùy chọn
- optional stop
- sự dừng vòng lặp
- loop stop
- sự dừng địa chỉ
- address stop
usage
- bản đồ sử dụng bộ nhớ
- storage usage map
- giới hạn sử dụng
- usage restrictions, limitations
- mức sử dụng cao
- High Usage (HU)
- nhãn chỉ dẫn sử dụng
- usage label
- nhóm trung kế có mức sử dụng cao
- High Usage Trunk Group (HUTG)
- quy chế sử dụng di tích
- monument usage conditions
- sơ đồ sử dụng bộ nhớ
- storage usage map
- sử dụng dải tần
- bandwidth usage
- sử dụng dải thông
- bandwidth usage
- sự hạn chế sử dụng
- usage restrictions, limitations
- điều khiển thông số sử dụng
- Usage Parameter Control (ATM) (UPC)
- đường sử dụng nhiều
- high usage route
utilization
- hệ số hoàn toàn sử dụng
- total utilization factor
- hệ số sử dụng
- coefficient (ofutilization)
- hệ số sử dụng
- coefficient of utilization
- hệ số sử dụng
- utilization coefficient
- hệ số sử dụng
- utilization factor
- hệ số sử dụng công suất
- coefficient of power utilization
- hệ số sử dụng dịch vụ
- service utilization factor
- hệ số sử dụng nhiệt
- thermal utilization factor
- hệ số sử dụng nước
- water utilization efficiency
- hệ số sử dụng đất khu công nghiệp
- coefficient of industrial territory utilization
- hệ thống sử dụng
- utilization factor
- luật sử dụng nước thải
- sewage utilization act
- mức sử dụng bộ nhớ
- storage utilization
- mức độ sử dụng
- degree of utilization
- sử dụng giảm chấn
- buffer utilization
- sự sử dụng bộ nhớ
- storage utilization
- sự sử dụng bùn
- utilization of sludge
- sự sử dụng các mảnh vỡ
- utilization of debris
- sự sử dụng máy
- machine utilization
- sự sử dụng nguồn nước
- utilization of water resources
- sự sử dụng nhiệt
- heat utilization
- sự sử dụng nhiệt hao phí
- waste heat utilization
- sự sử dụng nhiệt thải
- waste heat utilization
- sự sử dụng nước mưa
- utilization of rainwater
- sự sử dụng nước thải
- utilization of sewage
- sự sử dụng phế liệu
- waste utilization
- sự sử dụng phế phẩm
- utilization of waste products
- sự sử dụng tổng hợp
- integrated utilization
- sự sử dụng đất
- soil utilization
- thời gian sử dụng
- utilization time
- tỉ lệ sử dụng
- utilization rate
- tỷ lệ sử dụng
- utilization rate
- tỷ lệ sử dụng đường truyền
- line utilization rate
- việc sử dụng phổ
- spectrum utilization
- việc sử dụng phổ-quỹ đạo
- orbit-spectrum utilization
- đường cong sử dụng
- utilization curve
break
halt
rest
shut
shutoff
stalling
stop
- sự dừng an toàn
- safety stop
- sự dừng bàn máy
- table stop
- sự dừng cháy
- fire stop
- sự dừng chương trình
- program stop
- sự dừng do kỹ thuật
- technical stop
- sự dừng hình ảnh
- picture stop
- sự dừng lề bên trái
- left-hand margin stop
- sự dừng mã hóa
- coded stop
- sự dừng máy khẩn cấp
- emergency stop
- sự dừng tab
- tabulator stop
- sự dừng tăng tốc
- acceleration stop
- sự dừng tự động
- automatic stop
- sự dừng tự động (máy dập) khi hết vật liệu
- strip-end stop
- sự dừng tùy chọn
- optional stop
- sự dừng vòng lặp
- loop stop
- sự dừng địa chỉ
- address stop
stoppage
stopping
erection
hook up
mount
mounting
tracing
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
employment
extend
handle
utilization
- biên tế sử dụng
- margin of utilization
- hiệu dụng sử dụng
- utilization efficiency
- phí tổn sử dụng đất đai
- cost of land utilization
- sử dụng giờ làm
- utilization of hour
- sử dụng linh hoạt vật tư
- utilization of materials
- sử dụng thiết bị
- equipment utilization
- sử dụng tiền vay trả góp
- utilization of monthly instalment credit
- sự sử dụng hữu hiệu tài nguyên
- utilization of resources
- sự sử dụng quỹ
- utilization of funds
- sự sử dụng tài nguyên hữu hiệu
- utilization of resources
- sự sử dụng vốn
- utilization of capital
- sự sử dụng yếu tố (sản xuất)
- factor utilization
- sự sử dụng, khai thác một bằng sáng chế
- utilization of a patent
- suất sử dụng thiết bị
- utilization factor
- suất sử dụng thiết bị chế tạo
- manufacturing capacity utilization
- thời gian thực tế sử dụng thiết bị nhà xưởng
- plant utilization
- tỉ lệ phần trăm, bách phân suất sử dụng
- utilization percent
- tỉ lệ sử dụng
- utilization ratio
- việc sử dụng yếu tố (sản xuất)
- factor utilization
utilize
employment
utilization
- biên tế sử dụng
- margin of utilization
- hiệu dụng sử dụng
- utilization efficiency
- phí tổn sử dụng đất đai
- cost of land utilization
- sử dụng giờ làm
- utilization of hour
- sử dụng linh hoạt vật tư
- utilization of materials
- sử dụng thiết bị
- equipment utilization
- sử dụng tiền vay trả góp
- utilization of monthly instalment credit
- sự sử dụng hữu hiệu tài nguyên
- utilization of resources
- sự sử dụng quỹ
- utilization of funds
- sự sử dụng tài nguyên hữu hiệu
- utilization of resources
- sự sử dụng vốn
- utilization of capital
- sự sử dụng yếu tố (sản xuất)
- factor utilization
- sự sử dụng, khai thác một bằng sáng chế
- utilization of a patent
- suất sử dụng thiết bị
- utilization factor
- suất sử dụng thiết bị chế tạo
- manufacturing capacity utilization
- thời gian thực tế sử dụng thiết bị nhà xưởng
- plant utilization
- tỉ lệ phần trăm, bách phân suất sử dụng
- utilization percent
- tỉ lệ sử dụng
- utilization ratio
- việc sử dụng yếu tố (sản xuất)
- factor utilization
standstill
Xem thêm các từ khác
-
Sự dừng (lò phản ứng)
shutdown -
Sử dụng bằng sáng chế
use a patent -
Huyện
Danh từ: district, rural district, district, huyện thủ Đức, thu duc district, huyện lỵ, rural district... -
Huyền phù
(lý) suspension., suspensoid, suspension, slurry, suspended, dung dịch huyền phù insulin protamin kẽm , dung dịch treo insulin protamin kẽm,... -
Huyền phù đặc
slurry -
Huyết
danh từ, blood, blood, blood, canh huyết thanh, blood serum broth, hồng huyết cầu, red blood cell, huyết áp, blood pressure, huyết thanh,... -
Giá trị nhiệt
caloric value, caloricity, heat value, thermal value, giá trị nhiệt ẩn, latent heat value, giá trị nhiệt dung riêng, specific heat value -
Giá trị nhiệt ẩn
latent heat value -
Giá trị nồng độ giới hạn ngưỡng
maximum allowable concentration (mac) -
Giá trị quan sát
measured value, measurement value, measuring value, observed value, test value -
Sự dựng cần trục
crane erection -
Sự dừng cháy
burn-out, de-boost, fire stop, tripping -
Giá trị riêng
proper value, eigen value, giá trị riêng của một ma trận, proper value, eigenvalue of a matrix, giá trị riêng của một tự đồng cấu,... -
Giá trị sản xuất
objective value, productive value -
Giá trị so sánh
alternative value, comparative value, comparison value, comparative value -
Sự đúng đắn
validity, correctness -
Giá trị thang đo
scale value, giá trị thang đo cực đại, maximum scale value, giá trị thang độ xám, gray scale value, giá trị thang đo độ xám, grey... -
Giá trị thang đo độ xám
grey scale value -
Giá trị thang độ xám
gray scale value -
Giá trị thí nghiệm
test value
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.