- Từ điển Việt - Anh
Sự bám dính
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
adherence
adhesion
Giải thích VN: Sự dính lại với nhau của 2 bề mặt tiếp xúc dưới tác động của nhiệt hay áp [[suất.]]
Giải thích EN: The sticking together of two surfaces in contact as a result of bonds formed with stress or heat..
adhesion (paint)
bond
sticking
tackiness
Xem thêm các từ khác
-
Sự bấm manip
keying -
Sự bám rãnh
tracking -
Sự bám sát
follow-up, locking, tracking -
Sự bám sát bằng rađa
rt ( (radar tracking), radar tracking -
Sự bám sát không gian
space tracking -
Sự bắn
blemish, fire, shooting, shot, sale, shooting -
Vùng đệm
buffer, buffer pool, buffer area, buffer pool, buffer zone, intermediate zone, buffer zone, chế độ vùng đệm đơn, single buffer mode, khối... -
Liệu pháp bơm khí
emphysatherapy -
Liệu pháp cryo
cryotherapy, cryotreatment -
Liệu pháp curie từ xa
telecurietherapy -
Liệu pháp đỉa
hisrudinization -
Sự bán lại
resale, resale, subsale -
Sự bắn phá bằng iôn
ion bombardment -
Sự bắn phá chéo
cross bombardment -
Vùng đệm nối
land -
Vùng địa chỉ
address pool, address field, address pool, address range, address space, vùng địa chỉ đích, daf (destinationaddress field), vùng địa chỉ... -
Con trỏ ngăn xếp
stack indicator, stack pointer, stack pointer (sp), giải thích vn : là vị trí hiện tại đang xét của phần tử trong danh sách ngăn xếp... -
Sự bắn toé
splash, splashing, washback -
Sự băng bó vô trùng
sterile dressing -
Vùng đích
target field, target zone
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.