Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Sự bảo dưỡng

Mục lục

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

attention
care labeling
curing
sự bảo dưỡng ( tông) bằng màng dẻo
plastic film curing
sự bảo dưỡng ( tông) bằng nước nóng
warm water curing
sự bảo dưỡng ( tông) một giai đoạn
single stage curing
sự bảo dưỡng ( tông) nhiệt độ cao
tropical curing
sự bảo dưỡng ( tông) trong hơi nước bão hòa
saturated steam curing
sự bảo dưỡng ban đầu
initial curing
sự bảo dưỡng tông
concrete curing
sự bảo dưỡng bêtông
curing of concrete
sự bảo dưỡng bêtông trong mùa đông
winter curing of concrete
sự bảo dưỡng mát
cold curing
sự bảo dưỡng nhanh
rapid curing
sự bảo dưỡng nhanh tông
accelerated curing of concrete
sự bảo dưỡng bộ
preliminary curing
sự bảo dưỡng tưới nước
moist curing
exposure
keeping
maintenance

Giải thích VN: Một quy trình duy trì một máy hay sở trong điều kiện làm việc tốt nhất; việc này thể phòng ngừa hoạc sửa [[chữa.]]

Giải thích EN: The routine process of keeping a machine or facility in proper operating condition; this can be preventive or correctional.

sự bảo dưỡng cục bộ
local maintenance
sự bảo dưỡng hiệu chỉnh
corrective maintenance
sự bảo dưỡng phần mềm
software maintenance
sự bảo dưỡng phòng ngừa
preventive maintenance
sự bảo dưỡng phương tiện
maintenance of equipment
sự bảo dưỡng thiết bị
equipment maintenance
sự bảo dưỡng thường xuyên
current maintenance repair
sự bảo dưỡng thường xuyên
housekeeping maintenance
sự bảo dưỡng thường xuyên
routine maintenance
sự bảo dưỡng thường xuyên
running maintenance
sự bảo dưỡng tổng thể
general maintenance
sự bảo dưỡng định kỳ
constant maintenance
sự bảo dưỡng đường
maintenance of way
sự bảo dưỡng đường sắt
maintenance of railway
seasoning
sự bảo dưỡng trong nước
water seasoning
service
sự bảo dưỡng thường xuyên
continuous service
servicing
serving
upkeep

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

care
holder
sự bảo dưỡng trong chai
bottle holder
sữ bảo dưỡng trong túi
bag holder
holding
sự bảo dưỡng ấn định cho đồ hộp
can holding
upkeep

Xem thêm các từ khác

  • Vùng đối lưu

    convection section, giải thích vn : một phần của lò cao trong đó nhiệt từ các khí trong ống khói đi vào các ống nhờ hiện...
  • Vùng đóng

    closed (network, e.g.), closed region, dynamic area, dynamic region area, floating area, vùng động không thể phân trang, non-pageable dynamic area,...
  • Vùng đóng băng

    frost zone, ice zone, flat country, flat terrain, delta, plain region
  • Vùng động đất

    seismic district, seismic region, seismic zone
  • Cong

    Tính từ: bent, curved, gate, sluice, gong, portal, curvature, aqueduct, archy, arcuate, askew, awry, bent, bulge,...
  • Sự bảo dưỡng hiệu chỉnh

    corrective maintenance
  • Sự bảo dưỡng phòng ngừa

    preventive maintenance
  • Sự bảo dưỡng thường xuyên

    continuous service, current maintenance repair, housekeeping maintenance, routine maintenance, running maintenance
  • Vùng đốt

    fire area, firing zone, flame zone
  • Vùng dữ liệu

    data area, data pool, data space, output area, vùng dữ liệu bios, bios data area (bda), vùng dữ liệu có thể quét, swappable data area (sda),...
  • Vùng được bảo vệ

    guarded area, protected area, protected location, protected zone
  • Công biến dạng

    energy of deformation, strain energy, work of deformation, thế năng ( của ) công biến dạng, potential of work of deformation, tỷ trọng công...
  • Linh cảm

    danh từ, premonition, inspiration; afflatus
  • Linh đá

    ice can frame, ice mould frame, row of cans (moulds)
  • Linh động

    clastic-plastic behaviour, mobile, mobile use, portable, portable (an), portable (a-no), điện tích linh động, mobile charge, giao diện hệ điều...
  • Sự bao gói

    conservation, package, packaging, packaging, pressurization, seaming
  • Sự bao gói an toàn

    barrier packaging, safety closure
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top