- Từ điển Việt - Anh
Sự bảo dưỡng thường xuyên
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
continuous service
current maintenance repair
housekeeping maintenance
routine maintenance
running maintenance
Xem thêm các từ khác
-
Vùng đốt
fire area, firing zone, flame zone -
Vùng dữ liệu
data area, data pool, data space, output area, vùng dữ liệu bios, bios data area (bda), vùng dữ liệu có thể quét, swappable data area (sda),... -
Vùng được bảo vệ
guarded area, protected area, protected location, protected zone -
Công biến dạng
energy of deformation, strain energy, work of deformation, thế năng ( của ) công biến dạng, potential of work of deformation, tỷ trọng công... -
Liều thuốc (nổ)
charge -
LIFO Nhập sau, xuất trước
last in, first out -
Linh cảm
danh từ, premonition, inspiration; afflatus -
Linh đá
ice can frame, ice mould frame, row of cans (moulds) -
Linh động
clastic-plastic behaviour, mobile, mobile use, portable, portable (an), portable (a-no), điện tích linh động, mobile charge, giao diện hệ điều... -
Sự bao gói
conservation, package, packaging, packaging, pressurization, seaming -
Sự bao gói an toàn
barrier packaging, safety closure -
Sự bao gói bằng giấy
paper wrapping -
Sự bao gói bằng tay
hand bagging -
Sự bao gói lỏng
wraparound -
Sự bao gói phòng gỉ
rust preventive packaging -
Sự bao gói thực phẩm
food packaging -
Sự bao gói túi
bag packaging -
Sự bao hàm
implication, inclusion, inclusions -
Sự bảo hành
guarantee, caution, warranty -
Sự bảo hiểm
assurance, insurance, security, sự bảo hiểm chống lũ, flood insurance, sự bảo hiểm sinh mạng, life insurance, sự bảo hiểm thêm,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.