- Từ điển Việt - Anh
Sự bao kín an toàn
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
safety closure
Xem thêm các từ khác
-
Sự bào mòn
abrasion, abrasive wear, burning, corrosion, erosion, wear -
Vùng hiển thị
display area, display space, operating space, vùng hiển thị dữ liệu xuất, output display area, vùng hiển thị số, digital display area,... -
Con lăn vận tải
conveying roller -
Lọ (chai)
jar -
Lỗ (có) ren
taphole, tapped hole, threaded hole -
Lỗ (đã) tarô
taphole, threaded hole -
Lỗ (đã) tarô (ren trong)
tapped hole -
Lọ (đựng) thuốc viên
tablet bottle -
Lô (hàng)
lot -
Lò (kiểu) đường hầm
tunnel kiln -
Lò (nổi) cupen
cupelling furnace -
Lò (sấy)
oven -
Sự bào mòn do gió
eolian ablation, eolian erosion, wind ablation, wind abrasion -
Sự báo nhận
acknowledgement, response, dressing, sự báo nhận dương, positive acknowledgement -
Sự bào phoi
chip removal, machining, metal cutting -
Sự báo phủ nhận
negative acknowledgement, nak (negative acknowledgement) -
Vùng hoạt động
active area, active zone, coverage -
Vùng hơi ẩm
wet vapour region, wet vapour region (zone), wet vapour zone -
Vùng hỗn loạn hiệu quả
effective confusion area, giải thích vn : không gian của rađa sau mà cân bằng với không gian rađa của một máy bay cho trước với... -
Vùng im lặng
silent area, zone of silence
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.