- Từ điển Việt - Anh
Vùng hỗn loạn hiệu quả
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
effective confusion area
Giải thích VN: Không gian của rađa sau mà cân bằng với không gian rađa của một máy bay cho trước với một tần số xác [[định.]]
Giải thích EN: The space occupied by countermeasure radar that equals the radar space of a designated aircraft traveling at a designated frequency.
Xem thêm các từ khác
-
Vùng im lặng
silent area, zone of silence -
Vùng in
print area, print range, print zone, thiết lập vùng in, set print area -
Vùng ít dân
low population zone, giải thích vn : một vùng có mật độ dân cư thấp , thường ở xung quanh các nhà máy hạt nhân và vùng thử... -
Cơn lốc
tornado -
Cơn lũ tàn khốc
catastrophic flood -
Cơn lũ tàn phá
catastrophic flood -
Con mã
core nail, jockey weight, movable weight, slide, sliding weight -
Côn ma sát
friction cone -
Lỗ âm đạo
ostium vaginae -
Lò áo
jacket furnace -
Lò ấp trứng (gà, vịt)
brooder heater -
Lò ấp trứng gia cầm
poultry incubation house -
Lo âu, bồn chồn
anxiety -
Lò ba ngăn
three-cell furnace -
Lò Bailey
bailey furnace -
Lỗ bắn mìn
shot-hole -
Lò bằng
adit, bench, crut, driftway, gallery, horizontal excavation, lateral opening, open-hearth furnace, stulm, ice fall, sự đào lò bằng, adit driving,... -
Lò bằng chính
dip head level -
Lò băng chuyền
conveyor-type furnace -
Lò bằng dẫn
approach drift
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.