- Từ điển Việt - Anh
Sự cất giữ
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
save
storage
store
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
holder
maintenance
Xem thêm các từ khác
-
Sự cắt gọt
cut, cutting -
Ưu điểm
danh từ, advantage, good point, merit, priority, advantage, advantage, strong point, ưu điểm cơ khí, mechanical advantage, ưu điểm tuyệt... -
Ưu thế
advantage, dominance, dominant, dominate, preponderant, advantage -
Ưu tiên
danh từ, foreground, preferential, prior, priorities, priority, preferential, preferred, prior-preferred stock, priority, chương trình ưu tiên,... -
Công trình biển
marine construction, marine structures, marine works, maritime structure -
Công trình cảng
harbour facility, harbour work, port work -
Lỗi, sai sót
mistake -
Lồi-lồi
biconvex, convexo-convex -
Lồi-lõm
convexo-concave -
Lồi-phẳng
convexo-plane -
Lõm
tính từ, concave, dished, groove, hollow, recess, reentrant, sunk, deep-set; sunken (eyes), giải thích vn : mô tả một vật có một hay nhiều... -
Lõm (góc)
reentrant -
Lõm 2 mặt
biconcave -
Lởm chởm
bristling; brushy., rough; rugged., craggy, râu lởm chởm, bristling moustache. -
Lõm co
contraction cavity, shrinkage cavity, void, void coefficient -
Lõm đáy
struck -
Lốm đốm
tính từ., maculate, speckled, spotted;, speckled. -
Lõm hàn
crater -
Lõm hình đĩa
deep-drawn, dished -
Lõm hố
notch
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.