- Từ điển Việt - Anh
Sự cắt điện cưỡng bức
Điện
Nghĩa chuyên ngành
forced outage
Xem thêm các từ khác
-
Sự cắt điện đột xuất
unplanned (power) outage -
Sự cắt điện ngoài dự tính
unplanned (power) outage -
Sự cắt điện theo lịch
planned (power) outage -
Sự cắt đường dây
release, giải thích vn : sự cắt đường dây vào máy trước đó đã được giữ để nối đường dây liên lạc trong hệ thống... -
Sự cắt mạch do tải
load loss -
Sự cắt mặt
power down -
Sự cắt mica sâu
undercut mica, giải thích vn : sự cắt miếng mica ở dưới mặt hình trụ bộ chỉnh lưu để lộ các chổi than có thể tiếp... -
Công trình dân dụng
civilian construction, civil works, residential facility -
Loại bougie không có điện cực bìa
surface gap sparking plug -
Sự chậm (pha)
lagging, sự chậm pha 90 độ, lagging by 900, sự chậm pha 90o, quadrature lagging -
Sư chạm khống chế nhiệt
temperature control lag, giải thích vn : việc tác động chậm chạp của bộ phận nhạy cảm đối với nhiệt độ do thời gian... -
Sự chậm ngắt
release lag -
Sự chậm nhả
release lag -
Sự chậm pha 90 độ
lagging by 900 -
Sự chậm pha 90o
quadrature lagging -
Loại mạch điện
circuit grade -
Sự chắn bằng từ
magnetic shielding -
Sự chập mạch
burnout, shorting -
Công ty chế tạo thiết bị điện
electrical equipment manufacturing company -
Công ty dịch vụ năng lượng
energy service company
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.