- Từ điển Việt - Anh
Sự ghép nối quang
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
optical splice
Xem thêm các từ khác
-
Sự ghép nối sợi quang
fiber optic splice, fibreoptic splice, optical fiber splice, optical fibre splice -
Lượng mập mờ
equivocation -
Lượng mất mát
lose -
Lượng mưa
rainfall., atmospheric precipitation, precipitation, precipitation quantitive, rain fall, rain precipitation, rainbow quartz, rainfall, storage flow, lượng... -
Giải dồn kênh
demultiplex -
Giải được
resoluble, resolvable, soluble, solvable, dàn giải được, soluble lattice, nhóm giải được, soluble group, giải được bằng căn thức,... -
Giải hấp
denudation, denude, desorb, desroption, tốc độ giải hấp cation, cation denudation rate -
Sự ghép nối trước sau
tandem connection -
Sự ghép quang
optical coupling -
Sự ghép sóng
wave coupling -
Sự ghép tạp
parasitic coupling -
Sự ghép trực tiếp
galvanic couple, direct coupling -
Lượng mưa hàng năm
annual precipitation, annual rainfall, pluviosity, yearly rainfall -
Lượng mưa năm
annual precipitation, yearly precipitation, yearly rainfall, lượng mưa năm trung bình, mean annual precipitation -
Lượng mưa sinh dòng
available precipitation, effective rainfall, rainfall excess, lượng mưa sinh dòng chính, essential effective rainfall, lượng mưa sinh dòng lớn... -
Giải mã
decode., decipher, deciphering, decode, decoding, decrypt, encoding, decoding, giải mã ảnh hàng không, deciphering of air photographs, khóa giải... -
Giải mã địa chỉ
address decoding -
Giải mã-mã hóa
decode-encode -
Giải một phương trình
solve an equation -
Sự dừng theo lịch trình
scheduled outage
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.