- Từ điển Việt - Anh
Sự ghép tầng
Điện
Nghĩa chuyên ngành
stage coupling
Xem thêm các từ khác
-
Sự ghép tạp tán
stray coupling -
Sự ghép trở kháng
impedance coupling -
Sự ghép từ tính
inductive coupling, magnetic coupling -
Sứ đường dây
line insulator -
Giám định viên
expert., expert, surveyor, appraiser, expert, surveyor, giám định viên kế toán, expert accountant, giám định viên bảo hiểm, insurance... -
Lưỡng pha
biphase -
Giám đốc điều hành
managing director, chief operating officer, executive, executive director, executive manager, managing director, giám đốc điều hành tối cao,... -
Sứ êpôxi
epoxy insulator -
Giàn các RAM
bank of rams -
Sự gây hư hỏng
break down, giải thích vn : hiện tượng một dòng điện bất thần phát sinh vì sự cách điện không bị phá hủy . -
Sự ghép bằng
flush-mounting -
Sự ghép chuẩn
reference coupling -
Sự ghép chuỗi
string concatenation, concatenation -
Sự ghép vòng
loop coil, loop coupling -
Giảm thế
ir drop -
Giảm thiểu
diminish; minimize., minimize, decrease -
Sự giảm dòng điện
current drop -
Giảm xung hiệu
drop, giải thích vn : sự giảm nhẹ độ khuếch địa của xung hiệu tăng tối đa , một hình thức biến dạng của sóng tuần... -
Nam châm điện
electromagnet, nam châm điện cảm ứng, field electromagnet, nam châm điện cắt không tải, no-load release electromagnet, nam châm điện... -
Nam châm điện cảm ứng
field electromagnet
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.