- Từ điển Việt - Anh
Sự giới hạn
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
constraint
Giải thích VN: 1. Sự hạn chế trong xu hướng tự nhiên của một vật rắn là co lại khi bị kéo ở hai đầu. 2. Sự hạn chế trong các mức độ tự do thuộc bản chất của một [[hệ.]]
Giải thích EN: 1. a restriction of a solid's natural tendency to narrow when it is pulled at its ends.a restriction of a solid's natural tendency to narrow when it is pulled at its ends.2. a restriction of the natural degrees of freedom of a system.a restriction of the natural degrees of freedom of a system..
limitation
limiting
restraint
restriction
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
limitation
Xem thêm các từ khác
-
Lý thuyết màng
array theory, membrane theory, network theory -
Lý thuyết mẫu
model theory -
Lý thuyết mô hình
model theory -
Lý thuyết nhiễu loạn
perturbation theory -
Lý thuyết nhóm
group theory, theory of group -
Giàn ống có cánh
finned coil, finned tube coil, fin-type coil -
Sự giới hạn đỉnh
peak limitation -
Sự giòn
shortness, embrittlement, sự giòn kiềm, caustic embrittlement -
Sự giòn do axit
acid brittleness -
Sự giòn kiềm
caustic embrittlement -
Sự gióng thẳng
lining-up -
Sự giữ
arrestment, clamping, confinement, detention, hold, keeping, retention, holding, stoving, trust, giải thích vn : trong các nghiên cứu vận động... -
Lý thuyết phân phối giá trị
value distribution theory -
Lý thuyết phân tích giới hạn dẻo
plastic theory of limit design -
Lý thuyết phục hồi
renewal theory -
Lý thuyết phương trình
theory of equations -
Lý thuyết Prevost
prevost's theory -
Lý thuyết quyết định
decision theory -
Lý thuyết rão
creep theory -
Lý thuyết sai số
error theory, theory of error, theory of errors
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.