- Từ điển Việt - Anh
Sự làm ấm
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
calefaction
Giải thích VN: Qúa trình làm ấm lên hoặc trạng thái [[ấm.]]
Giải thích EN: The process of warming or the state of being warmed.
dampening
damping
humidification
moistening
watering
wetting
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
calefaction
humidification
sweat
sweating
Xem thêm các từ khác
-
Sự làm ẩm đất sét
clay suspension -
Sự làm ẩm hỗn hợp
batch wetting -
Sự làm bản kẽm
zinc etching -
Sự làm bằng
flatting, levelling, smoothing -
Khấu giật
retreat -
Khâu góp điện
collector ring -
Khấu hao
Động từ, absorb, amortization, amortize, depreciation, to amortize, to give discount to, sự khấu hao ( hàng ) năm, annual amortization, thời... -
Gốc căn nguyên
root -
Góc cắt
angle of cutoff, angle of intersection, angle of shear, cutting angle, intersection angle, tool angle, visual of cut-off, visual of shear -
Góc cắt chân răng (dụng cụ cắt)
undercut angle -
Góc cắt chính của dao
tool cutting-edge angle, tool cutting-edge inclination -
Góc cắt vát hai phía
miter bevel both sides, mitre bevel both sides -
Góc cầu
spherical angle -
Sự làm bay hơi
volatilization, evaporation -
Sự làm bền
strengthening -
Sự làm bóng
glazing -
Sự làm cạn
depletion, emptying -
Sự làm cân bằng
balancing, compensation, counterbalancing, sự làm cân bằng bánh mài, grinding wheel balancing, sự làm cân bằng các momen, balancing of moments -
Sự làm cân bằng bánh mài
grinding wheel balancing -
Sự làm chậm
moderation, retardation, retarding, slowdown, sự làm chậm nơtron, moderation of neutrons
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.