- Từ điển Việt - Anh
Sự lát kín
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
clog
clogging
Xem thêm các từ khác
-
Sự lát mặt
beaching, lining, paving, surface dressing, wearing course -
Sự lát mặt đường
paving -
Sự lát nền
subgrade, flooring, giải thích vn : sự nâng đáy của một mương đường ống hay cống [[rãnh.]]giải thích en : the elevation of the... -
Kho cách ly
hold store, quarantine store, restricted store, salvage store -
Khô cằn
arid , barren (nói về đất ) ., rainless, arid -
Kho cáp
cable house -
Góc thoát ra
exit angle -
Góc thu hẹp kinh tuyến
grid declination, visual of convergence -
Góc tiếp cận làm việc
working approach angle, working lead angle -
Góc tiếp liên
angle of contingence -
Góc tiếp xúc
angle of contact, contact angle -
Góc tọa độ
coordinate angle, origin of coordinates, origin of grid, origin or coordinate, zero -
Góc tới
angle of arrival, angle of incidence, incident angle, inlet angle -
Sự lật sấp
pronation -
Sự lát tấm
slabbing -
Sự lật úp
upsetting, upset -
Sự lát ván
boarding, flooring, planking, timber boarding -
Sự laterit hóa
laterization -
Sự lau ảnh
image retention -
Kho chứa
accumulator, depot, pantry, repository, reservoir, source, stock yard, storage facility, storage space, kho chứa bưu kiện, parcels depot, kho chứa...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.