- Từ điển Việt - Anh
Sự nhiễu loạn
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
disturbance
interference
perturbing
turbulence
Xem thêm các từ khác
-
Khối chèn
blocks used as filler, mine filling, plaster boards -
Khối chữ V
prism, v-block, vee block, giải thích vn : một khối kim loại vuông góc trong đó một đường rãnh hình chữ v 90° được cắt xuyên... -
Khối chức năng
functional block, functional unit, functional unit (e.g. in analog computing), functional unit (fo), đồ thị khối chức năng, functional block... -
Hàng đích
destination queue -
Hàng đợi
pushup list, queue, queuing, waiting line, bộ quét hàng đợi, queue scanner, buýt kép hàng đợi phân tán, distributed queue dual bus, buýt... -
Hàng đợi bộ nhớ
storage queue -
Sự nhiễu loạn từ
magnetic perturbation -
Sự nhiễu xạ
diffraction, sự nhiễu xạ ( âm ), diffraction (ofsound), sự nhiễu xạ âm, diffraction (ofsound), sự nhiễu xạ âm thanh, acoustic diffraction,... -
Khối chung
common block, generic unit, lump -
Khối chương trình
module, program bank, program block, program unit, khối chương trình kênh, channel program block -
Khối chuyển mạch
switch block -
Khối cơ sở
base volume, size -
Hàng đợi dữ liệu
data queue, hàng đợi dữ liệu tạm, transient data queue -
Hàng đợi kênh
channel queue, hàng đợi kênh logic, lcq (logicalchannel queue), hàng đợi kênh logic, logical channel queue (lcq) -
Hàng đợi nhập
input queue, hàng đợi nhập thiết bị, device input queue -
Hàng đợi phân phối
distribution queue -
Sự nhìn
sight, sign, view, vision, sự nhìn ngược ( trắc địa ), back sight, sự nhìn khai triển, developed view, sự nhìn ở mặt bên, side... -
Sự nhìn hình nổi
stereotyping, stereovision -
Sự nhìn khai triển
developed view -
Sự nhìn màu
color vision, colour vision
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.